Bản dịch của từ Moderation trong tiếng Việt

Moderation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moderation (Noun)

mˌɑdɚˈeiʃn̩
mˌɑdəɹˈeiʃn̩
01

Quy trình điều hành một cuộc thảo luận.

The process of moderating a discussion.

Ví dụ

Moderation is essential in online forums to maintain civility.

Sự điều tiết là cần thiết trong các diễn đàn trực tuyến để duy trì sự lịch sự.

The role of moderation is to ensure respectful interactions among users.

Vai trò của sự điều tiết là đảm bảo sự tương tác lịch sự giữa người dùng.

Moderation helps prevent conflicts and promote constructive conversations.

Sự điều tiết giúp ngăn ngừa xung đột và thúc đẩy cuộc trò chuyện xây dựng.

02

Sử dụng chất điều tiết neutron để làm chậm neutron trong lò phản ứng hạt nhân.

Usage of neutron moderator to slow down neutrons in a nuclear reactor.

Ví dụ

Moderation is crucial in maintaining a peaceful society.

Sự điều tiết rất quan trọng trong việc duy trì một xã hội hòa bình.

The concept of moderation in social interactions fosters harmony.

Khái niệm về sự điều tiết trong giao tiếp xã hội tạo nên sự hài hòa.

Practicing moderation in opinions can prevent conflicts among individuals.

Thực hành sự điều tiết trong quan điểm có thể ngăn ngừa xung đột giữa các cá nhân.

03

Trạng thái hoặc chất lượng ở mức vừa phải; tránh cực đoan.

The state or quality of being moderate avoidance of extremes.

Ví dụ

Social gatherings should be conducted with moderation to avoid excesses.

Các buổi tụ tập xã hội nên được tiến hành với sự điều độ để tránh sự quá đà.

Moderation in social media usage can lead to a healthier lifestyle.

Sự điều độ trong việc sử dụng mạng xã hội có thể dẫn đến lối sống khỏe mạnh hơn.

The key to a harmonious society is practicing moderation in all aspects.

Chìa khóa cho một xã hội hài hòa là thực hành sự điều độ trong tất cả các mặt.

Dạng danh từ của Moderation (Noun)

SingularPlural

Moderation

Moderations

Kết hợp từ của Moderation (Noun)

CollocationVí dụ

Great moderation

Lối điều độ tuyệt vời

Great moderation is crucial for a balanced discussion in ielts speaking.

Sự điều độ tuyệt vời là rất quan trọng cho một cuộc thảo luận cân đối trong ielts speaking.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moderation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Nevertheless, parental intervention needs to be exercised in so as not to become too coercive, lest children's free time become strained [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] There was a rise in the number of undergraduates from over 1000000 in 1991 to more than 2000000 in 1999 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student count increased to 23,268 while figures for Brazil and Malaysia decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, although the percentage of children learning the drums increased slightly to 8%, there was a decrease in the figures for the violin, at only 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Moderation

Không có idiom phù hợp