Bản dịch của từ Neutron trong tiếng Việt

Neutron

Noun [U/C]

Neutron (Noun)

nˈutɹɑn
nˈutɹˌɑn
01

Một hạt hạ nguyên tử có cùng khối lượng với proton nhưng không mang điện, có trong tất cả các hạt nhân nguyên tử ngoại trừ hạt nhân hydro thông thường.

A subatomic particle of about the same mass as a proton but without an electric charge present in all atomic nuclei except those of ordinary hydrogen.

Ví dụ

Neutrons play a crucial role in nuclear reactions.

Neutron đóng vai trò quan trọng trong các phản ứng hạt nhân.

Scientists study the behavior of neutrons in different materials.

Nhà khoa học nghiên cứu hành vi của neutron trong các vật liệu khác nhau.

The neutron has a neutral charge and is found in nuclei.

Neutron có điện tích trung tính và được tìm thấy trong hạt nhân.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neutron

Không có idiom phù hợp