Bản dịch của từ Neutron trong tiếng Việt
Neutron
Neutron (Noun)
Một hạt hạ nguyên tử có cùng khối lượng với proton nhưng không mang điện, có trong tất cả các hạt nhân nguyên tử ngoại trừ hạt nhân hydro thông thường.
A subatomic particle of about the same mass as a proton but without an electric charge present in all atomic nuclei except those of ordinary hydrogen.
Neutrons play a crucial role in nuclear reactions.
Neutron đóng vai trò quan trọng trong các phản ứng hạt nhân.
Scientists study the behavior of neutrons in different materials.
Nhà khoa học nghiên cứu hành vi của neutron trong các vật liệu khác nhau.
The neutron has a neutral charge and is found in nuclei.
Neutron có điện tích trung tính và được tìm thấy trong hạt nhân.