Bản dịch của từ Moderating trong tiếng Việt

Moderating

Verb Noun [U/C]

Moderating (Verb)

mˈɑdɚeɪtɪŋ
mˈɑdɚeɪtɪŋ
01

Để thực hiện hoặc trở nên ít cực đoan, dữ dội, nghiêm ngặt hoặc bạo lực.

To make or become less extreme intense rigorous or violent.

Ví dụ

Moderating discussions can lead to better understanding among diverse groups.

Điều chỉnh các cuộc thảo luận có thể dẫn đến hiểu biết tốt hơn.

They are not moderating the debate on social issues effectively.

Họ không điều chỉnh cuộc tranh luận về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Is anyone moderating the online forum for social change?

Có ai đang điều chỉnh diễn đàn trực tuyến về thay đổi xã hội không?

Dạng động từ của Moderating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Moderate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Moderated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Moderated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Moderates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Moderating

Moderating (Noun)

01

Một người hoặc vật kiểm duyệt.

A person or thing that moderates.

Ví dụ

The moderating influence of community leaders helps maintain social harmony.

Ảnh hưởng điều tiết của các lãnh đạo cộng đồng giúp duy trì hòa hợp xã hội.

The moderating factor in discussions is often ignored by participants.

Yếu tố điều tiết trong các cuộc thảo luận thường bị người tham gia bỏ qua.

Is the moderating role of educators essential in social movements?

Vai trò điều tiết của các nhà giáo có cần thiết trong các phong trào xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moderating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] There was a rise in the number of undergraduates from over 1000000 in 1991 to more than 2000000 in 1999 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Nevertheless, parental intervention needs to be exercised in so as not to become too coercive, lest children's free time become strained [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student count increased to 23,268 while figures for Brazil and Malaysia decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, although the percentage of children learning the drums increased slightly to 8%, there was a decrease in the figures for the violin, at only 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Moderating

Không có idiom phù hợp