Bản dịch của từ Moderator trong tiếng Việt

Moderator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moderator (Noun)

mˈɑdɚeɪtɚ
mˈɑdəɹeɪtəɹ
01

Một chất được sử dụng trong lò phản ứng hạt nhân để làm chậm neutron.

A substance used in a nuclear reactor to retard neutrons.

Ví dụ

Water acts as a moderator in many nuclear reactors worldwide.

Nước hoạt động như một chất điều chỉnh trong nhiều lò phản ứng hạt nhân trên toàn thế giới.

Nuclear reactors do not function without a suitable moderator.

Các lò phản ứng hạt nhân không hoạt động mà không có một chất điều chỉnh phù hợp.

Is graphite a common moderator in nuclear power plants?

Than chì có phải là một chất điều chỉnh phổ biến trong các nhà máy điện hạt nhân không?

02

Người điều hành một diễn đàn internet hoặc cuộc thảo luận trực tuyến.

A person who moderates an internet forum or online discussion.

Ví dụ

The moderator ensured that all forum rules were being followed.

Người điều hành đảm bảo tất cả các quy tắc diễn đàn được tuân thủ.

The moderator did not allow any disrespectful comments in the discussion.

Người điều hành không cho phép bất kỳ bình luận mất lịch sự nào trong cuộc thảo luận.

Was the moderator active in monitoring the online interaction among members?

Người điều hành có tích cực theo dõi sự tương tác trực tuyến giữa các thành viên không?

03

Người xem xét bài thi để đảm bảo tính nhất quán hoặc giám sát việc kiểm tra.

A person who reviews examination papers to ensure consistency or otherwise oversees an examination.

Ví dụ

The moderator carefully checked the IELTS writing papers for consistency.

Người điều phối kiểm tra cẩn thận các bài thi viết IELTS để đảm bảo nhất quán.

The moderator did not oversee the speaking test during the examination.

Người điều phối không giám sát bài thi nói trong kỳ thi.

Did the moderator find any inconsistencies in the examination papers?

Người điều phối có tìm thấy bất kỳ sự không nhất quán nào trong các bài thi không?

04

Một trọng tài hoặc hòa giải viên.

An arbitrator or mediator.

Ví dụ

The moderator facilitated the discussion among the group members.

Người điều hành đã giúp việc thảo luận giữa các thành viên nhóm.

The moderator did not take sides during the debate.

Người điều hành không chọn pih trong cuộc tranh luận.

Was the moderator able to resolve the conflict peacefully?

Người điều hành có thể giải quyết xung đột một cách hòa bình không?

Dạng danh từ của Moderator (Noun)

SingularPlural

Moderator

Moderators

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moderator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Nevertheless, parental intervention needs to be exercised in so as not to become too coercive, lest children's free time become strained [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student count increased to 23,268 while figures for Brazil and Malaysia decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] There was a rise in the number of undergraduates from over 1000000 in 1991 to more than 2000000 in 1999 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, although the percentage of children learning the drums increased slightly to 8%, there was a decrease in the figures for the violin, at only 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Moderator

Không có idiom phù hợp