Bản dịch của từ Adjoining trong tiếng Việt

Adjoining

Adjective Verb

Adjoining (Adjective)

01

Tiếp xúc tại một điểm hoặc đường nào đó; tham gia vào.

Being in contact at some point or line joining to.

Ví dụ

The adjoining rooms at the conference center were perfect for group work.

Các phòng kế cạnh tại trung tâm hội nghị rất phù hợp cho công việc nhóm.

The hotel did not offer adjoining suites for families with young children.

Khách sạn không cung cấp các căn hộ kế cạnh cho gia đình có trẻ nhỏ.

Are there any adjoining areas where students can collaborate on projects?

Có khu vực kế cạnh nào mà sinh viên có thể hợp tác vào các dự án không?

Adjoining (Verb)

01

Phân từ hiện tại và gerund của adjoin.

Present participle and gerund of adjoin.

Ví dụ

The park has an adjoining playground for children to play.

Công viên có sân chơi liền kề để trẻ em chơi.

The cafe does not have an adjoining outdoor seating area.

Quán cà phê không có khu vực ngồi ngoài liền kề.

Do you know if the library has an adjoining meeting room?

Bạn có biết liệu thư viện có phòng họp liền kề không?

Dạng động từ của Adjoining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Adjoin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Adjoined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Adjoined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adjoins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adjoining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adjoining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adjoining

Không có idiom phù hợp