Bản dịch của từ Choir trong tiếng Việt

Choir

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Choir (Noun)

kwˈɑɪɚ
kwˈɑɪɚ
01

Một nhóm ca sĩ có tổ chức, đặc biệt là nhóm tham gia các buổi lễ ở nhà thờ hoặc biểu diễn trước công chúng.

An organized group of singers especially one that takes part in church services or performs in public.

Ví dụ

The church choir sang beautifully during the Sunday service.

Đội hợp xướng nhà thờ hát đẹp trong dịch vụ Chúa Nhật.

The local choir won first place in the community singing competition.

Đội hợp xướng địa phương giành hạng nhất trong cuộc thi hát cộng đồng.

The school choir performed at the town square for a charity event.

Đội hợp xướng trường biểu diễn tại quảng trường thị trấn cho sự kiện từ thiện.

Dạng danh từ của Choir (Noun)

SingularPlural

Choir

Choirs

Kết hợp từ của Choir (Noun)

CollocationVí dụ

Massed choir

Hợp xướng lớn

The massed choir performed beautifully at the social event.

Đội hợp xướng biểu diễn tuyệt vời tại sự kiện xã hội.

Church choir

Hội thanh nhạc

The church choir sang beautifully at the social event.

Đội hợp xướng nhà thờ hát đẹp tại sự kiện xã hội.

Youth choir

Đội hợp xướng thanh thiếu niên

The youth choir performed at the social event last night.

Ban nhac thanh thieu nien da trinh dien tai su kien xa hoi toi qua.

Gospel choir

Hợp xướng tin lành

The gospel choir performed at the social event last night.

Hội hát tin lành biểu diễn tại sự kiện xã hội tối qua.

Ladies' choir

Hợp xướng nữ

Do the ladies' choir perform at social events?

Ban nhạc dàn bà biểu diễn tại các sự kiện xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Choir cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Choir

Preach to the choir

pɹˈitʃ tˈu ðə kwˈaɪɚ

Nói với người đồng ý sẵn rồi/ Nói với người cùng phe

To make one's case primarily to one's supporters; to make one's case only to those people who are present or who are already friendly to the issues.

Preaching to the choir won't change anyone's mind.

Thuyết giáo cho hợp xướng không thay đổi quan điểm của ai.

Thành ngữ cùng nghĩa: preach to the converted...