Bản dịch của từ Deduce trong tiếng Việt
Deduce
Deduce (Verb)
Theo dõi quá trình hoặc nguồn gốc của.
Trace the course or derivation of.
She deduced the family's history from old photographs.
Cô ấy suy luận lịch sử gia đình từ những bức ảnh cũ.
By analyzing data, researchers can deduce trends in society.
Bằng cách phân tích dữ liệu, các nhà nghiên cứu có thể suy luận xu hướng trong xã hội.
Detectives deduced the suspect's whereabouts based on witness accounts.
Cảnh sát suy luận vị trí của nghi phạm dựa trên lời khai của nhân chứng.
Đi đến (một sự kiện hoặc một kết luận) bằng lý luận; rút ra một kết luận hợp lý.
Arrive at a fact or a conclusion by reasoning draw as a logical conclusion.
She deduced the answer from the clues provided in the social experiment.
Cô ấy suy luận ra câu trả lời từ các dấu hiệu được cung cấp trong thí nghiệm xã hội.
The detective deduced the suspect's identity based on social media evidence.
Thám tử suy luận ra danh tính của nghi phạm dựa trên bằng chứng trên mạng xã hội.
By analyzing the data, researchers were able to deduce patterns in social behavior.
Bằng cách phân tích dữ liệu, các nhà nghiên cứu có thể suy luận ra các mẫu hành vi xã hội.
Dạng động từ của Deduce (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Deduce |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Deduced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Deduced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Deduces |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Deducing |
Kết hợp từ của Deduce (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Can deduce Có thể suy luận | From her behavior, we can deduce she is introverted. Từ hành vi của cô ấy, chúng tôi có thể suy luận cô ấy là người hướng nội. |
Be possible to deduce Có thể suy luận được | It is possible to deduce social dynamics from online interactions. Có thể suy luận động lực xã hội từ tương tác trực tuyến. |
Be able to deduce Có thể suy luận | She was able to deduce his intentions from his body language. Cô ấy có thể suy luận ra ý định của anh ta từ ngôn ngữ cơ thể của anh ta. |
Họ từ
Từ "deduce" là một động từ trong tiếng Anh có nghĩa là rút ra kết luận hoặc suy diễn từ các thông tin hoặc bằng chứng đã có sẵn. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "deduce" được sử dụng tương đối giống nhau, không có khác biệt lớn về ý nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh giao tiếp, có thể nghe thấy sự khác biệt trong giọng điệu phát âm giữa hai phiên bản này. Từ này thường được áp dụng trong lĩnh vực khoa học, logic và điều tra, thể hiện khả năng suy luận dựa trên những dữ liệu hiện có.
Từ "deduce" có nguồn gốc từ tiếng Latin "deducere", trong đó "de-" có nghĩa là "từ" và "ducere" có nghĩa là "dẫn dắt". Ban đầu, nó biểu thị việc rút ra kết luận từ các yếu tố đã biết. Theo thời gian, nghĩa của từ đã mở rộng, nhấn mạnh vào quá trình suy luận logic, trong đó thông tin được sử dụng để đưa ra những kết luận hợp lý. Ngày nay, "deduce" thường được sử dụng trong ngữ cảnh khoa học và triết học để chỉ hành động suy diễn dựa trên sự lập luận.
Từ "deduce" có tần suất sử dụng tương đối cao trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần đọc và viết. Trong phần đọc, nó thường xuất hiện trong ngữ cảnh phân tích dữ liệu hoặc lập luận, yêu cầu thí sinh suy luận từ thông tin đã cho. Trong phần nói, "deduce" có thể được sử dụng để mô tả quá trình đưa ra kết luận từ các chứng cứ. Ngoài ra, từ này cũng phổ biến trong các lĩnh vực khoa học và triết học khi thảo luận về lý luận và kết luận logic.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp