Bản dịch của từ Derivation trong tiếng Việt

Derivation

Noun [U/C]

Derivation (Noun)

dɛɹəvˈeɪʃn
dɛɹəvˈeɪʃn
01

(phả hệ, ngôn ngữ học) việc truy tìm nguồn gốc hay dòng dõi.

Genealogy linguistics the act of tracing origin or descent.

Ví dụ

Studying the derivation of last names reveals family history.

Nghiên cứu nguồn gốc họ cuối cùng tiết lộ lịch sử gia đình.

A DNA test can provide insight into one's genetic derivation.

Một bài kiểm tra DNA có thể cung cấp cái nhìn về nguồn gốc di truyền của một người.

The study of linguistic derivation helps understand language evolution.

Nghiên cứu về ngôn ngữ học giúp hiểu sự tiến hóa của ngôn ngữ.

02

Hành động nhận bất cứ thứ gì từ một nguồn; hành động thu được kết quả từ một nguyên nhân, phương tiện hoặc điều kiện, dưới dạng lợi nhuận từ vốn, kết luận hoặc ý kiến từ bằng chứng.

The act of receiving anything from a source the act of procuring an effect from a cause means or condition as profits from capital conclusions or opinions from evidence.

Ví dụ

The derivation of income from investments is crucial for financial stability.

Việc thu nhập từ các khoản đầu tư là quan trọng cho ổn định tài chính.

The derivation of conclusions from research findings is essential for progress.

Việc rút ra kết luận từ các kết quả nghiên cứu là cần thiết cho sự tiến bộ.

Derivation of opinions from discussions can lead to better understanding.

Rút ra quan điểm từ các cuộc thảo luận có thể dẫn đến hiểu biết tốt hơn.

03

(y học) sự dẫn chất dịch hoặc chất dịch từ bộ phận này sang bộ phận khác của cơ thể để làm dịu hoặc giảm bớt quá trình bệnh tật.

Medicine a drawing of humors or fluids from one part of the body to another to relieve or lessen a morbid process.

Ví dụ

The doctor performed a derivation to alleviate the patient's pain.

Bác sĩ thực hiện một phương pháp trích chất để giảm đau cho bệnh nhân.

The derivation was a common practice in traditional Chinese medicine.

Phương pháp trích chất là một phương pháp phổ biến trong y học truyền thống Trung Quốc.

The herbalist recommended a derivation to rebalance the body's energy flow.

Người bán thuốc dân dụ khuyến nghị một phương pháp trích chất để cân bằng dòng năng lượng của cơ thể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Derivation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] Thus, a list of potentially suitable service providers can be therefrom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] On the one hand, school-leavers can various benefits by travelling or working before going to university [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, nowadays, we are more concerned about our general well-being, so food from plants has become a more popular choice for the majority of Vietnamese people [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Young children tend to fun and excitement chiefly from their leisurely pursuits; thus, if there is no parental intervention, they are likely to overindulge and neglect their study [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Derivation

Không có idiom phù hợp