Bản dịch của từ Tracing trong tiếng Việt

Tracing

Noun [U/C] Verb

Tracing (Noun)

tɹˈeɪsɪŋ
tɹˈeɪsɪŋ
01

Một con đường hoặc đường đi thông thường; một khóa học.

A regular path or track a course.

Ví dụ

She followed the tracing of footsteps in the snow.

Cô ấy theo dấu chân trên tuyết.

The detective used the tracing to find the missing person.

Thám tử sử dụng dấu vết để tìm người mất tích.

The tracing led them to the old abandoned building.

Dấu vết dẫn họ đến tòa nhà cũ bị bỏ hoang.

02

Một bản ghi ở dạng biểu đồ được tạo bởi một thiết bị như máy đo địa chấn.

A record in the form of a graph made by a device such as a seismograph.

Ví dụ

Tracing can help analyze the earthquake patterns in a region.

Việc theo dõi có thể giúp phân tích các mẫu động đất trong một khu vực.

Not all seismologists rely on tracing to study seismic activities.

Không phải tất cả các nhà địa chấn học tin tưởng vào việc theo dõi để nghiên cứu hoạt động địa chấn.

Do you think tracing is essential for understanding earthquake occurrences?

Bạn có nghĩ rằng việc theo dõi là cần thiết để hiểu về các vụ động đất xảy ra không?

03

Việc tái tạo hình ảnh được thực hiện bằng cách sao chép nó qua giấy mờ.

The reproduction of an image made by copying it through translucent paper.

Ví dụ

The tracing of historical family lineage is a popular hobby.

Việc theo dõi dòng họ gia đình lịch sử là một sở thích phổ biến.

She used tracing paper to copy the map for the geography project.

Cô ấy đã sử dụng giấy vẽ để sao chép bản đồ cho dự án địa lý.

The artist created a beautiful painting by tracing a flower design.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bức tranh đẹp bằng cách vẽ theo mẫu hoa.

Tracing (Verb)

tɹˈeɪsɪŋ
tɹˈeɪsɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của dấu vết.

Present participle and gerund of trace.

Ví dụ

Tracing the origins of social media is a fascinating task.

Theo dõi nguồn gốc của truyền thông xã hội là một nhiệm vụ hấp dẫn.

She enjoys tracing her family tree to learn about her ancestors.

Cô ấy thích theo dõi cây gia đình để tìm hiểu về tổ tiên của mình.

Tracing the spread of viral videos can reveal interesting trends.

Theo dõi sự lan truyền của video viral có thể tiết lộ các xu hướng thú vị.

Dạng động từ của Tracing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Traced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Traced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Traces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tracing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tracing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The underlying reason explaining the higher level of competitiveness in men can be back to human prehistory [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, the extinction of indigenous languages and cultural identities can be back to the dominance of the English language [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] For example, my uncle used to spend a great deal of time and effort my family tree back to the 18th century just out of curiosity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] More often than not, children's anti-social behaviours could be back to a dysfunctional family with abusive parents, divorced parents or parents who put too much academic pressure on their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Tracing

Không có idiom phù hợp