Bản dịch của từ Witnessing trong tiếng Việt

Witnessing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Witnessing (Verb)

wˈɪtnəsɪŋ
wˈɪtnəsɪŋ
01

Để xem (một sự kiện hoặc tình huống) xảy ra.

To see an event or situation happening.

Ví dụ

Witnessing a protest can be a powerful experience for students.

Chứng kiến một cuộc biểu tình có thể là một trải nghiệm mạnh mẽ đối với sinh viên.

She is not used to witnessing such large gatherings in her town.

Cô ấy không quen với việc chứng kiến những cuộc tụ tập lớn như vậy ở thị trấn của mình.

Are you witnessing any social changes in your community recently?

Bạn có chứng kiến bất kỳ thay đổi xã hội nào trong cộng đồng của mình gần đây không?

Dạng động từ của Witnessing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Witness

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Witnessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Witnessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Witnesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Witnessing

Witnessing (Noun)

wˈɪtnəsɪŋ
wˈɪtnəsɪŋ
01

Ai đó nhìn thấy một sự kiện xảy ra hoặc xem nó.

Someone who sees an event happening or watches it.

Ví dụ

She was a witnessing to the accident on Main Street.

Cô ấy là một người chứng kiến vụ tai nạn trên Đại lộ chính.

He was not a witnessing to the protest at the city hall.

Anh ấy không phải là người chứng kiến cuộc biểu tình tại toà thị chính.

Were you a witnessing to the speech by the famous author?

Bạn có phải là người chứng kiến bài phát biểu của tác giả nổi tiếng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Witnessing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Especially if they are their own parents partaking and enjoying sports [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] Overall, it is evident that in the UK, most professions a wage raise after three years of experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] As for Utah, although its per capita income is only $17,000, this state the lowest poverty rate, at 9 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Through video calls and instant messaging, grandparents can their grandchildren's milestones, and friends can maintain their bonds despite living in different countries [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Witnessing

Không có idiom phù hợp