Bản dịch của từ Fell trong tiếng Việt

Fell

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fell (Verb)

fˈɛl
fˈɛl
01

(may) khâu một vạt vải nhô ra, làm đường may hoặc nếp gấp.

Sewing to stitch down a protruding flap of fabric as a seam allowance or pleat.

Ví dụ

She fell the hem of her dress to make it shorter.

Cô ấy đã may gấp của chiếc váy để làm ngắn hơn.

The tailor fell the edges of the curtains for a neater look.

Người may đã may gấp mép rèm để có vẻ gọn gàng hơn.

I will fell the seams of the pillowcase to prevent fraying.

Tôi sẽ may gấp các đường nối của vỏ gối để tránh rách.

02

(thông tục) làm cho vật gì đó rơi xuống; đặc biệt là chặt cây.

Transitive to make something fall especially to chop down a tree.

Ví dụ

He fell the tree with an axe.

Anh đã đốn cây bằng cái rìu.

The lumberjack fell the old oak.

Người đốn gỗ đã đốn cây sồi cổ thụ.

She fell the branches for firewood.

Cô ấy đã chặt đổ các cành cây để làm củi.

03

(ngoại động) đánh hạ, giết, tiêu diệt.

Transitive to strike down kill destroy.

Ví dụ

The tree fell during the storm.

Cây đổ trong cơn bão.

The accident made him fell unconscious.

Tai nạn làm anh ta bất tỉnh.

The economic crisis caused many businesses to fell.

Khủng hoảng kinh tế làm nhiều doanh nghiệp phá sản.

Dạng động từ của Fell (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Felled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Felled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Felling

Fell (Noun)

fˈɛl
fˈɛl
01

Việc chặt hạ gỗ.

A cuttingdown of timber.

Ví dụ

The fell of trees in the forest was carefully managed.

Việc đốn cây trong rừng được quản lý cẩn thận.

The company specializes in sustainable fell practices.

Công ty chuyên về các phương pháp đốn bền vững.

The fell of old trees led to the creation of new habitats.

Việc đốn cây cổ đã dẫn đến việc tạo ra môi trường sống mới.

02

(dệt may) phần cuối của mạng, được tạo thành bởi sợi cuối cùng của sợi ngang.

Textiles the end of a web formed by the last thread of the weft.

Ví dụ

The fell of the fabric was neatly finished.

Cạnh vải được làm gọn gàng.

The tailor trimmed the fell for a clean edge.

Thợ may cắt đỉa để có cạnh sạch sẽ.

The fell of the garment was reinforced with extra stitching.

Đỉa của trang phục được gia cố bằng đường may thêm.

03

Việc khâu một nếp vải; cụ thể là phần của váy, từ thắt lưng đến chỗ ngồi, nơi các nếp gấp được khâu xuống.

The stitching down of a fold of cloth specifically the portion of a kilt from the waist to the seat where the pleats are stitched down.

Ví dụ

The fell of the kilt was neatly stitched for the ceremony.

Mảnh vải của chiếc váy lấy được may gọn gàng cho lễ.

She admired the intricate design on the fell of the dress.

Cô ấy ngưỡng mộ bức tranh phức tạp trên mảnh vải của chiếc váy.

The tailor carefully sewed the fell of the trousers to perfection.

Người may cẩn thận may mảnh vải của quần đến hoàn hảo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fell cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] The sole exception to this was 2015, where the media participation rate by nearly a third to a record low of just over 50 percent [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] The proportion of university students whose family financial background into the middle category was just over 60%, approximately twice as much as that of students from high-income families [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] Nigeria's production stayed between 1.9 million and 2.3 million tons while Congo's oil quantities gradually for the rest of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Starting with 60000 leavers in 1988, this number to approximately 55000 in 1990 before plunging to over 30000 after two years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Fell

ˈæt wˈʌn fˈɛl swˈup

Một phát ăn ngay/ Một mũi tên trúng hai đích

In a single incident; as a single event.

The government implemented all the new policies at one fell swoop.

Chính phủ đã thực thi tất cả các chính sách mới trong một lần đột ngột.

Thành ngữ cùng nghĩa: in one fell swoop...

The bottom fell out (of something)

ðə bˈɑtəm fˈɛl ˈaʊt ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Sụp đổ hoàn toàn/ Mất giá trị

A much lower limit or level of something was reached.

After the economic crisis, the bottom fell out of the housing market.

Sau khủng hoảng kinh tế, đáy rơi ra khỏi thị trường nhà ở.

ə hˈʌʃ fˈɛl ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Im lặng như tờ

A sudden silence enveloped something or a group.

A hush fell over the crowd as the speaker began.

Một sự yên lặng bao trùm đám đông khi người phát biểu bắt đầu.