Bản dịch của từ Fell trong tiếng Việt
Fell
Fell (Verb)
She fell the hem of her dress to make it shorter.
Cô ấy đã may gấp của chiếc váy để làm ngắn hơn.
The tailor fell the edges of the curtains for a neater look.
Người may đã may gấp mép rèm để có vẻ gọn gàng hơn.
I will fell the seams of the pillowcase to prevent fraying.
Tôi sẽ may gấp các đường nối của vỏ gối để tránh rách.
(thông tục) làm cho vật gì đó rơi xuống; đặc biệt là chặt cây.
Transitive to make something fall especially to chop down a tree.
He fell the tree with an axe.
Anh đã đốn cây bằng cái rìu.
The lumberjack fell the old oak.
Người đốn gỗ đã đốn cây sồi cổ thụ.
She fell the branches for firewood.
Cô ấy đã chặt đổ các cành cây để làm củi.
(ngoại động) đánh hạ, giết, tiêu diệt.
Transitive to strike down kill destroy.
The tree fell during the storm.
Cây đổ trong cơn bão.
The accident made him fell unconscious.
Tai nạn làm anh ta bất tỉnh.
The economic crisis caused many businesses to fell.
Khủng hoảng kinh tế làm nhiều doanh nghiệp phá sản.
Dạng động từ của Fell (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fell |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Felled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Felled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fells |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Felling |
Fell (Noun)
Việc chặt hạ gỗ.
A cuttingdown of timber.
The fell of trees in the forest was carefully managed.
Việc đốn cây trong rừng được quản lý cẩn thận.
The company specializes in sustainable fell practices.
Công ty chuyên về các phương pháp đốn bền vững.
The fell of old trees led to the creation of new habitats.
Việc đốn cây cổ đã dẫn đến việc tạo ra môi trường sống mới.
The fell of the fabric was neatly finished.
Cạnh vải được làm gọn gàng.
The tailor trimmed the fell for a clean edge.
Thợ may cắt đỉa để có cạnh sạch sẽ.
The fell of the garment was reinforced with extra stitching.
Đỉa của trang phục được gia cố bằng đường may thêm.
The fell of the kilt was neatly stitched for the ceremony.
Mảnh vải của chiếc váy lấy được may gọn gàng cho lễ.
She admired the intricate design on the fell of the dress.
Cô ấy ngưỡng mộ bức tranh phức tạp trên mảnh vải của chiếc váy.
The tailor carefully sewed the fell of the trousers to perfection.
Người may cẩn thận may mảnh vải của quần đến hoàn hảo.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp