Bản dịch của từ Chop trong tiếng Việt

Chop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chop(Noun)

tʃˈɑp
tʃˈɑp
01

Một lát thịt dày, đặc biệt là thịt lợn hoặc thịt cừu, nằm liền kề và thường bao gồm cả xương sườn.

A thick slice of meat, especially pork or lamb, adjacent to and often including a rib.

Ví dụ
02

Một đòn hoặc chuyển động cắt xuống, thường là bằng tay.

A downward cutting blow or movement, typically with the hand.

Ví dụ
03

Chia sẻ của một người về một cái gì đó.

A person's share of something.

Ví dụ
04

Hạt nghiền hoặc xay dùng làm thức ăn chăn nuôi.

Crushed or ground grain used as animal feed.

Ví dụ
05

Chuyển động gián đoạn của nước do tác động của gió ngược lại thủy triều.

The broken motion of water, owing to the action of the wind against the tide.

Ví dụ
06

Một nhãn hiệu; một thương hiệu hàng hóa.

A trademark; a brand of goods.

chop
Ví dụ

Dạng danh từ của Chop (Noun)

SingularPlural

Chop

Chops

Chop(Verb)

tʃˈɑp
tʃˈɑp
01

Thay đổi ý kiến hoặc hành vi của một người liên tục và đột ngột.

Change one's opinions or behaviour repeatedly and abruptly.

Ví dụ
02

Cắt (thứ gì đó) thành từng mảnh bằng những nhát rìu hoặc dao sắc bén lặp đi lặp lại.

Cut (something) into pieces with repeated sharp blows of an axe or knife.

Ví dụ
03

Bãi bỏ hoặc giảm bớt quy mô của (thứ gì đó) theo cách được coi là tàn nhẫn.

Abolish or reduce the size of (something) in a way regarded as ruthless.

Ví dụ

Dạng động từ của Chop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chopped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chopped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chopping

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ