Bản dịch của từ Tide trong tiếng Việt

Tide

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tide (Noun)

tˈɑɪd
tˈɑɪd
01

Sự lên xuống luân phiên của biển, thường là hai lần trong mỗi ngày âm lịch tại một địa điểm cụ thể, do sức hút của mặt trăng và mặt trời.

The alternate rising and falling of the sea usually twice in each lunar day at a particular place due to the attraction of the moon and sun.

Ví dụ

The fishermen planned their trips according to the tide schedule.

Các ngư dân đã lên kế hoạch cho chuyến đi của mình dựa vào lịch thủy triều.

The beach party was postponed due to the high tide.

Buổi tiệc trên bãi biển đã bị hoãn lại do triều cao.

The harbor was bustling with activity during the low tide.

Cảng đang nhộn nhịp hoạt động vào lúc triều thấp.

Dạng danh từ của Tide (Noun)

SingularPlural

Tide

Tides

Kết hợp từ của Tide (Noun)

CollocationVí dụ

Ocean tide

Thủy triều

Ocean tides affect coastal communities and fishing activities.

Dòng lịch biển ảnh hưởng đến cộng đồng ven biển và hoạt động đánh cá.

Rip tide

Dòng chảy ngược

Swimmers should be cautious of rip tides at crowded beaches.

Người bơi nên cẩn thận với dòng rạch ở bãi biển đông người.

Flood tide

Thủy triều lớn

The flood tide brought fresh water to the thirsty villagers.

Dòng nước lũ mang nước tươi đến cho người dân khát

Outgoing tide

Luồn nước

The beach was deserted during the outgoing tide.

Bãi biển vắng vẻ trong lúc triều rút.

Ebb tide

Hồi thủy

The community came together during the ebb tide to clean the beach.

Cộng đồng đã cùng nhau tụ tập vào lúc triều rút để dọn dẹp bãi biển.

Tide (Verb)

tˈɑɪd
tˈɑɪd
01

Trôi theo hoặc như thể theo thủy triều.

Drift with or as if with the tide.

Ví dụ

She decided to tide over her friend during tough times.

Cô ấy quyết định giúp bạn bè của mình vượt qua những thời điểm khó khăn.

The community came together to tide through the crisis.

Cộng đồng đã đoàn kết với nhau để vượt qua cuộc khủng hoảng.

They tided along with the changes in societal norms.

Họ đi theo sự thay đổi trong các chuẩn mực xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tide cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tide

Go with the tide

ɡˈoʊ wˈɪð ðə tˈaɪd

Thuận theo tự nhiên/ Gió chiều nào theo chiều đó

To move along with the effect of outside forces.

She decided to go with the tide and follow the popular trend.

Cô ấy quyết định đi theo dòng và theo xu hướng phổ biến.

tɝˈn ðə tˈaɪd

Lật ngược tình thế

To cause a reversal in the direction of events; to cause a reversal in public opinion.

Her powerful speech helped turn the tide in favor of equality.

Bài phát biểu mạnh mẽ của cô ấy đã giúp đảo ngược tình hình ủng hộ sự bình đẳng.

Swim against the tide

swˈɪm əɡˈɛnst ðə tˈaɪd

Đi ngược lại với số đông

To do something that is in opposition to the general movement of things.

She always swims against the tide by challenging traditional gender roles.

Cô ấy luôn bơi ngược dòng bằng cách thách thức các vai trò giới tính truyền thống.

Thành ngữ cùng nghĩa: swim against the current...

The tide turned

ðə tˈaɪd tɝˈnd

Thời thế thay đổi

The trend changed from one thing to another.

After the scandal, the tide turned against the corrupt politician.

Sau vụ bê bối, thì cảm xúc dần chuyển từ một phía sang phía khác.