Bản dịch của từ Pork trong tiếng Việt

Pork

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pork (Noun)

pˈɔɹk
poʊɹk
01

Thịt lợn, thường là khi chưa được chữa khỏi.

The meat of a pig, typically when uncured.

Ví dụ

She cooked pork for the community potluck.

Cô ấy nấu thịt heo cho buổi liên hoan cộng đồng.

The pork industry provides many jobs in rural areas.

Ngành công nghiệp thịt heo cung cấp nhiều việc làm ở vùng nông thôn.

They enjoyed a traditional pork barbecue at the festival.

Họ thích thú với một buổi nướng thịt heo truyền thống tại lễ hội.

Dạng danh từ của Pork (Noun)

SingularPlural

Pork

Porks

Kết hợp từ của Pork (Noun)

CollocationVí dụ

Sweet-and-sour pork

Thịt heo xào chua ngọt

She cooked sweet-and-sour pork for the neighborhood social gathering.

Cô ấy nấu món thịt heo xào ngọt chua cho buổi tụ tập xã hội hàng xóm.

Tenderloin of pork

Thịt lợn nạc

The tenderloin of pork was served at the social event.

Thịt nạc heo được phục vụ tại sự kiện xã hội.

Belly of pork

Lợn béo

The social event served a delicious belly of pork dish.

Sự kiện xã hội phục vụ một món ăn ngon từ bụng lợn.

Loin of pork

Thịt lợn

The social event featured a delicious loin of pork dish.

Sự kiện xã hội có món thịt lợn nướng ngon.

Slice of pork

Lát thịt heo

She grilled a slice of pork for the social gathering.

Cô ấy nướng một lát thịt heo cho buổi tụ tập xã hội.

Pork (Adjective)

pˈɔɹk
poʊɹk
01

Liên quan đến thịt lợn.

Relating to pork.

Ví dụ

The pork industry is a significant part of the social economy.

Ngành công nghiệp thịt lợn là một phần quan trọng của nền kinh tế xã hội.

People enjoy pork dishes at social gatherings like barbecues.

Mọi người thích thức ăn từ thịt lợn tại các buổi tụ tập xã hội như tiệc nướng.

Many cultures have specific social customs related to preparing pork.

Nhiều nền văn hóa có những phong tục xã hội cụ thể liên quan đến việc chuẩn bị thịt lợn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pork cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of the most popular savoury snacks include crispy spring rolls, savoury beef jerky, and tender grilled skewers [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Pork

Không có idiom phù hợp