Bản dịch của từ Axe trong tiếng Việt

Axe

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Axe (Noun)

ˈæks
ˈæks
01

Một công cụ để chặt cây hoặc chặt gỗ, v.v. bao gồm một cái đầu nặng được dẹt thành một lưỡi dao ở một bên và một tay cầm được gắn vào nó.

A tool for felling trees or chopping wood etc consisting of a heavy head flattened to a blade on one side and a handle attached to it.

Ví dụ

The lumberjack used an axe to chop down the tree.

Người chặt gỗ đã sử dụng một cái rìu để chặt cây.

During the camping trip, Sarah needed an axe to split firewood.

Trong chuyến cắm trại, Sarah cần một cái rìu để chia củi.

The old axe in the shed was rusty but still functional.

Cái rìu cũ trong nhà kho bị rỉ sét nhưng vẫn hoạt động được.

02

(nghĩa bóng) sự cắt giảm hoặc cắt giảm mạnh mẽ.

Figurative a drastic reduction or cutback.

Ví dụ

The government announced an axe on social welfare programs.

Chính phủ thông báo về việc cắt giảm chương trình phúc lợi xã hội.

The axe on education funding caused protests among students.

Việc cắt giảm nguồn tài trợ giáo dục đã gây ra các cuộc biểu tình trong số sinh viên.

The company's decision to lay off employees was a harsh axe.

Quyết định sa thải nhân viên của công ty là một cú đánh cực kỳ nghiêm trọng.

03

(không chính thức) sự sa thải hoặc từ chối.

Informal a dismissal or rejection.

Ví dụ

After the argument, he faced the axe at work.

Sau cuộc tranh cãi, anh ấy đối diện với sự sa thải ở công việc.

The company announced a round of layoffs, including the axe.

Công ty thông báo về một đợt sa thải, bao gồm sự sa thải.

She feared the axe would fall on her due to budget cuts.

Cô ấy sợ rằng sự sa thải sẽ đổ xuống cô ấy do cắt giảm ngân sách.

Dạng danh từ của Axe (Noun)

SingularPlural

Axe

Axes

Kết hợp từ của Axe (Noun)

CollocationVí dụ

With an/the axe

Với rìu

He chopped the wood with an axe.

Anh ta chặt gỗ bằng một cái rìu.

Axe (Verb)

ˈæks
ˈæks
01

(thông tục) bị ngã hoặc chặt bằng rìu.

Transitive to fell or chop with an axe.

Ví dụ

He axed the old tree in the backyard.

Anh ta đã chặt cây cổ thụ ở sau nhà.

The company axed several jobs due to budget cuts.

Công ty đã cắt bỏ một số công việc do cắt giảm ngân sách.

The government axed the funding for the social program.

Chính phủ đã cắt bỏ nguồn tài trợ cho chương trình xã hội.

02

(nghĩa bóng) sa thải, chấm dứt hoặc cắt giảm mạnh mẽ, đặc biệt một cách thô bạo hoặc tàn nhẫn; hủy bỏ.

Transitive figurative to lay off terminate or drastically reduce especially in a rough or ruthless manner to cancel.

Ví dụ

The company axed a significant number of employees due to budget cuts.

Công ty đã cắt bỏ một số lượng đáng kể nhân viên do cắt giảm ngân sách.

The government decided to axe the welfare program affecting many families.

Chính phủ quyết định hủy bỏ chương trình trợ cấp ảnh hưởng đến nhiều gia đình.

The school had to axe extracurricular activities to focus on academics.

Trường phải hủy bỏ các hoạt động ngoại khóa để tập trung vào học vấn.

Dạng động từ của Axe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Axe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Axed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Axed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Axes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Axing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Axe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Axe

Have an ax(e) to grind

hˈæv ˈæn ˈæks tˈu ɡɹˈaɪnd

Cáo mượn oai hùm

To have something to complain about.

She always has an ax to grind about unfair treatment.

Cô ấy luôn có một chuyện phàn nàn về sự đối xử không công bằng.