Bản dịch của từ Terminate trong tiếng Việt

Terminate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terminate (Verb)

tˈɝmənˌeit
tˈɝɹmənˌeit
01

Kết thúc.

Bring to an end.

Ví dụ

The company decided to terminate the partnership agreement.

Công ty quyết định chấm dứt hợp đồng đối tác.

The government plans to terminate the social welfare program next year.

Chính phủ dự định chấm dứt chương trình phúc lợi xã hội vào năm sau.

The organization will terminate the charity event due to funding issues.

Tổ chức sẽ chấm dứt sự kiện từ thiện do vấn đề về nguồn tài trợ.

02

(của một vật) có kết thúc ở (một nơi cụ thể) hoặc ở (một hình thức cụ thể)

Of a thing have its end at a specified place or of a specified form.

Ví dụ

The company decided to terminate the partnership agreement abruptly.

Công ty quyết định chấm dứt hợp đồng đối tác đột ngột.

The school will terminate the student's enrollment due to misconduct.

Trường sẽ chấm dứt việc đăng ký của học sinh do hành vi không đúng.

The government plans to terminate the subsidy program next year.

Chính phủ dự định chấm dứt chương trình trợ cấp vào năm sau.

Dạng động từ của Terminate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Terminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Terminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Terminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Terminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Terminating

Kết hợp từ của Terminate (Verb)

CollocationVí dụ

The right to terminate something

Quyền chấm dứt điều gì đó

She has the right to terminate the contract if necessary.

Cô ấy có quyền chấm dứt hợp đồng nếu cần thiết.

The decision to terminate something

Quyết định chấm dứt điều gì đó

The organization made the decision to terminate the project.

Tổ chức đã đưa ra quyết định chấm dứt dự án.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Terminate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, while a tenant can easily a rental contract and find a new place if they are not satisfied with their current accommodation, it is very difficult for homeowners to do the same [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Terminate

Không có idiom phù hợp