Bản dịch của từ Knife trong tiếng Việt

Knife

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knife (Noun)

nˈɑɪf
nˈɑɪf
01

Dụng cụ bao gồm một lưỡi dao cố định vào tay cầm, dùng để cắt hoặc làm vũ khí.

An instrument composed of a blade fixed into a handle, used for cutting or as a weapon.

Ví dụ

She used a knife to cut the cake at the social event.

Cô ấy đã sử dụng một con dao để cắt chiếc bánh tại sự kiện xã hội.

The suspect was carrying a knife, causing panic at the social gathering.

Kẻ nghi phạm đang mang theo một con dao, gây hoảng loạn tại buổi tụ họp xã hội.

The chef skillfully used a knife to prepare dishes for the social party.

Đầu bếp đã khéo léo sử dụng một con dao để chuẩn bị món ăn cho buổi tiệc xã hội.

Dạng danh từ của Knife (Noun)

SingularPlural

Knife

Knives

Kết hợp từ của Knife (Noun)

CollocationVí dụ

Set knife

Đặt dao

He set the knife on the table.

Anh đặt con dao trên bàn.

Knife (Verb)

nˈɑɪf
nˈɑɪf
01

Đâm (ai) bằng dao.

Stab (someone) with a knife.

Ví dụ

He threatened to knife his opponent during the argument.

Anh ta đe dọa sẽ đâm đối thủ của mình trong cuộc tranh luận.

The gang member knifed the victim in a dark alley.

Thành viên băng đảng đã đâm nạn nhân trong hẻm tối.

The criminal was arrested for knifing a store clerk.

Tội phạm đã bị bắt vì đã đâm một nhân viên cửa hàng.

Dạng động từ của Knife (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Knife

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Knifed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Knifed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knifes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Knifing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knife cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] First and foremost, you need excellent culinary skills, like techniques, cooking methods, and flavour pairing [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] I sure do not want to be under the of a surgeon who does not have a high level of concentration [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Knife

Go under the knife

ɡˈoʊ ˈʌndɚ ðə nˈaɪf

Lên bàn mổ

To submit to surgery; to have surgery done on oneself.

He decided to go under the knife to fix his knee.

Anh ta quyết định phẫu thuật để sửa đầu gối của mình.