Bản dịch của từ Allowance trong tiếng Việt

Allowance

Noun [U/C] Verb

Allowance (Noun)

əlˈaʊn̩s
əlˈaʊn̩s
01

Một khoản tiền được trả thường xuyên cho một người để đáp ứng nhu cầu hoặc chi phí.

A sum of money paid regularly to a person to meet needs or expenses.

Ví dụ

The government provides a monthly allowance to low-income families.

Chính phủ cung cấp trợ cấp hàng tháng cho các gia đình có thu nhập thấp.

Students receive a transportation allowance for commuting to school.

Sinh viên nhận được trợ cấp đi lại để đến trường.

The company offers a childcare allowance to support working parents.

Công ty cung cấp trợ cấp chăm sóc trẻ để hỗ trợ các bậc phụ huynh đi làm.

02

Sức chịu đựng.

Tolerance.

Ví dụ

The community showed great tolerance towards cultural differences.

Cộng đồng đã thể hiện sự khoan dung lớn đối với sự khác biệt văn hóa.

There is a lack of tolerance for discrimination in society.

Có sự thiếu sự khoan dung đối với sự phân biệt đối xử trong xã hội.

The government promotes tolerance through educational programs.

Chính phủ thúc đẩy sự khoan dung thông qua các chương trình giáo dục.

03

Số lượng một cái gì đó được phép, đặc biệt là trong một bộ quy định hoặc cho một mục đích cụ thể.

The amount of something that is permitted especially within a set of regulations or for a specified purpose.

Ví dụ

Children receive a monthly allowance for their school expenses.

Trẻ em nhận tiền trợ cấp hàng tháng cho chi phí học tập của mình.

The government provides financial allowances to low-income families in need.

Chính phủ cung cấp trợ cấp tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp đang cần.

Employees are entitled to a travel allowance when going on business trips.

Nhân viên được quyền nhận tiền trợ cấp đi lại khi đi công tác.

Dạng danh từ của Allowance (Noun)

SingularPlural

Allowance

Allowances

Kết hợp từ của Allowance (Noun)

CollocationVí dụ

Travel allowance

Trợ cấp đi lại

Does the company provide a travel allowance for employees attending conferences?

Công ty có cung cấp phụ cấp đi lại cho nhân viên tham dự hội thảo không?

Disability allowance

Trợ cấp khuyết tật

She receives a disability allowance for her physical impairment.

Cô ấy nhận trợ cấp khuyết tật cho sự tàn tật về thể chất.

Large allowance

Tiền phụ cấp lớn

She received a large allowance from her parents every month.

Cô ấy nhận được một khoản tiền trợ cấp lớn từ bố mẹ hàng tháng.

Baggage allowance

Hạn mức hành lý

What is the baggage allowance for international flights?

Hạn mức hành lý ký gửi cho các chuyến bay quốc tế là bao nhiêu?

Daily allowance

Tiền trợ cấp hàng ngày

The daily allowance for students is $10.

Phụ cấp hằng ngày cho sinh viên là $10.

Allowance (Verb)

əlˈaʊn̩s
əlˈaʊn̩s
01

Đưa cho (ai đó) một khoản tiền như một khoản trợ cấp.

Give someone a sum of money as an allowance.

Ví dụ

Parents often allowance their children to teach them financial responsibility.

Cha mẹ thường cho tiền phụ cấp cho con cái để dạy họ trách nhiệm tài chính.

The government allowances low-income families to support their basic needs.

Chính phủ phụ cấp cho các gia đình có thu nhập thấp để hỗ trợ nhu cầu cơ bản.

Employers may allowance their employees for transportation expenses in some cases.

Nhà tuyển dụng có thể trợ cấp cho nhân viên của họ cho chi phí đi lại trong một số trường hợp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allowance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] First, English worldwide communication, individuals from many nations, cultures, and backgrounds to converse and collaborate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Most notably, it has facilitated global connectivity by people to stay in touch with loved ones regardless of geographical distances [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This people to make a clear long-term financial plan for the future [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Living alone, or in smaller family groups each generation to live their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Allowance

Không có idiom phù hợp