Bản dịch của từ Swoop trong tiếng Việt

Swoop

Verb

Swoop (Verb)

swˈupt
swˈupt
01

Bắt giữ hoặc chộp lấy ai đó hoặc cái gì đó một cách đột ngột.

To seize or snatch someone or something suddenly.

Ví dụ

The police swooped in and arrested the suspect.

Cảnh sát đã đột kích và bắt giữ nghi phạm.

The social worker swooped the child out of harm's way.

Người làm công tác xã hội đã đột kích đưa trẻ ra khỏi nguy hiểm.

The charity organization swooped in to provide aid to the victims.

Tổ chức từ thiện đã đột kích để cung cấp sự giúp đỡ cho nạn nhân.

Kết hợp từ của Swoop (Verb)

CollocationVí dụ

Swoop low

Hạ cánh

Birds swoop low to catch insects in the park.

Chim bay thấp để bắt côn trùng trong công viên.

Swoop suddenly

Đột ngột đổ xuống

The news of the new policy swooped suddenly into our conversation.

Tin tức về chính sách mới đột ngột xuất hiện trong cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Swoop in

Xâm nhập đột ngột

She swooped in to offer help to the struggling student.

Cô ấy lao vào để đề nghị giúp đỡ cho học sinh đang gặp khó khăn.

Swoop down

Hạ cánh đột ngột

The hawk swooped down on its prey swiftly.

Chim ưng lao xuống mồi nhanh chóng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Swoop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swoop

ˈæt wˈʌn fˈɛl swˈup

Một phát ăn ngay/ Một mũi tên trúng hai đích

In a single incident; as a single event.

The government implemented all the new policies at one fell swoop.

Chính phủ đã thực thi tất cả các chính sách mới trong một lần đột ngột.

Thành ngữ cùng nghĩa: in one fell swoop...