Bản dịch của từ Adhere trong tiếng Việt

Adhere

Verb

Adhere (Verb)

ədhˈɪɹ
ædhˈiɹ
01

Hãy tin tưởng và làm theo những thực hành của.

Believe in and follow the practices of.

Ví dụ

She adheres to the traditional customs of her community.

Cô ấy tuân theo truyền thống của cộng đồng của mình.

The group adheres to strict rules during their meetings.

Nhóm tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc trong các cuộc họp.

Many people adhere to the principles of equality and justice.

Nhiều người tuân theo nguyên tắc về sự bình đẳng và công bằng.

02

Dính chặt vào (một bề mặt hoặc chất)

Stick fast to (a surface or substance)

Ví dụ

She adheres to her principles in all social interactions.

Cô ấy tuân theo nguyên tắc của mình trong tất cả các tương tác xã hội.

Students should adhere to the school's code of conduct.

Học sinh nên tuân thủ theo quy tắc ứng xử của trường.

It's important to adhere to social distancing guidelines during gatherings.

Quan trọng là tuân thủ theo hướng dẫn về giữ khoảng cách xã hội trong các buổi tụ tập.

Dạng động từ của Adhere (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Adhere

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Adhered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Adhered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adheres

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adhering

Kết hợp từ của Adhere (Verb)

CollocationVí dụ

Adhere well

Tuân thủ tốt

People who adhere well to social norms are respected in the community.

Những người tuân thủ tốt các quy tắc xã hội được tôn trọng trong cộng đồng.

Adhere properly

Tuân thủ đúng mực

Children should adhere properly to social norms in school.

Trẻ em nên tuân thủ đúng mực các quy tắc xã hội ở trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adhere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] By tearing down old buildings and constructing new ones, we can ensure to safety standards [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Although schools can supply supporting learning conditions, they also impose rules that the children must to [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally authored by seasoned journalists who to stringent editorial standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] By to a strict budget, people will be able to pay their bills and save money to cover other expenses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Adhere

Không có idiom phù hợp