Bản dịch của từ Heal trong tiếng Việt

Heal

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heal (Verb)

hˈil
hˈil
01

Làm cho (vết thương, vết thương hoặc con người) trở lại bình thường hoặc khỏe mạnh.

Cause (a wound, injury, or person) to become sound or healthy again.

Ví dụ

Volunteers help heal wounded soldiers in the community hospital.

Tình nguyện viên giúp chữa lành những người lính bị thương trong bệnh viện cộng đồng.

Doctors work tirelessly to heal patients suffering from mental health issues.

Các bác sĩ làm việc không mệt mỏi để chữa lành những bệnh nhân gặp vấn đề về sức khỏe tâm thần.

Support groups provide emotional healing for individuals affected by trauma.

Các nhóm hỗ trợ chữa lành cảm xúc cho những cá nhân bị ảnh hưởng bởi chấn thương.

Dạng động từ của Heal (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Heal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Healed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Healed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Heals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Healing

Kết hợp từ của Heal (Verb)

CollocationVí dụ

Heal completely

Hồi phục hoàn toàn

The community helped him heal completely after the accident.

Cộng đồng đã giúp anh ấy chữa lành hoàn toàn sau tai nạn.

Heal partially

Chữa lành một phần

His wounds healed partially after the accident.

Vết thương của anh ấy đã được chữa lành một phần sau tai nạn.

Heal nicely

Hồi phục tốt

Her broken leg healed nicely after the surgery.

Chấn thương chân của cô ấy đã lành đẹp sau ca phẫu thuật.

Heal slowly

Khỏi chậm

His emotional wounds heal slowly after the breakup.

Vết thương tâm lý của anh ấy lành chậm sau chia tay.

Heal up

Hồi phục

She needs to heal up before the charity event.

Cô ấy cần phải chữa lành trước sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] In contrast, if I am upset, country songs may you in some ways that I cannot explain by words [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Well, I think getting enough sleep is extremely important for both physical and mental health because it helps our body relax and after a day of studying and working under stress [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] In conclusion, I believe that the government and every person in society rather than private companies should fund research into the discovery of new medicines and methods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] In order to fulfil this duty, the government needs to ensure that more and more citizens will be and their well-being can be enhanced by spending the national budget researching new medicines and medical treatments [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Heal

Không có idiom phù hợp