Bản dịch của từ Defendant trong tiếng Việt

Defendant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defendant (Noun)

dɪfˈɛndn̩t
dɪfˈɛndn̩t
01

Một cá nhân, công ty hoặc tổ chức bị kiện hoặc bị buộc tội trước tòa án.

An individual, company, or institution sued or accused in a court of law.

Ví dụ

The defendant claimed innocence during the trial.

Bị cáo tuyên bố vô tội trong phiên tòa.

The defendant's lawyer presented strong evidence in court.

Luật sư của bị cáo trình bày bằng chứng mạnh trong tòa án.

The defendant was found guilty and sentenced to prison.

Bị cáo bị kết án và bị kết án tù.

Dạng danh từ của Defendant (Noun)

SingularPlural

Defendant

Defendants

Kết hợp từ của Defendant (Noun)

CollocationVí dụ

Guilty defendant

Bị cáo cảm thấy tội lỗi

The guilty defendant admitted to the crime during the trial.

Bị cáo có tội thừa nhận tội trong phiên tòa.

Convicted defendant

Bị cáo buộc kết án

The convicted defendant was sentenced to community service.

Bị cáo buộc đã bị kết án phải thực hiện dịch vụ cộng đồng.

Criminal defendant

Bị cáo tội

The criminal defendant was acquitted of all charges.

Bị cáo phạm tội đã được tuyên trắng án.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defendant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Our society is too complex and interconnected to against all possible threats [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] However, when a criminal breaks into their home and attempts to murder them with a dangerous weapon, they are unable to themselves effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] For example, children of primary and secondary schools in my village are taught about how their ancestors their land against outside intruders and reclaimed sovereignty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with Defendant

Không có idiom phù hợp