Bản dịch của từ Blunt trong tiếng Việt

Blunt

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blunt (Adjective)

bln̩t
blˈʌnt
01

(của dụng cụ cắt) không có cạnh hoặc đầu nhọn.

Of a cutting implement not having a sharp edge or point.

Ví dụ

Her blunt response offended him.

Phản ứng trực tiếp của cô ấy làm anh ta bị xúc phạm.

The blunt knife couldn't cut the tough meat.

Con dao cùn không thể cắt được thịt dai.

He appreciated her blunt honesty in the meeting.

Anh ấy đánh giá cao sự trung thực trực tiếp của cô ấy trong cuộc họp.

02

(của một người hoặc nhận xét) thẳng thắn không khoan nhượng.

Of a person or remark uncompromisingly forthright.

Ví dụ

Her blunt comments offended some people at the social event.

Những bình luận thẳng thắn của cô ấy làm một số người bị xúc phạm tại sự kiện xã hội.

He has a blunt personality that can be off-putting in social settings.

Anh ấy có một tính cách thẳng thắn có thể làm người khác khó chịu trong môi trường xã hội.

The blunt refusal to participate surprised everyone at the social gathering.

Sự từ chối thẳng thắn tham gia đã làm bất ngờ tất cả mọi người tại buổi tụ tập xã hội.

Dạng tính từ của Blunt (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Blunt

Cùn

Blunter

Blunter

Bluntest

Cùn nhất

Blunt (Noun)

bln̩t
blˈʌnt
01

Một điếu xì gà rỗng chứa đầy cần sa.

A hollowedout cigar filled with cannabis.

Ví dụ

He smoked a blunt at the party last night.

Anh ta hút một điếu thuốc ở buổi tiệc tối qua.

She rolled a blunt with her friends after work.

Cô ấy cuốn một điếu thuốc với bạn bè sau giờ làm việc.

They passed around a blunt while hanging out together.

Họ trao nhau một điếu thuốc khi cùng nhau chơi.

Dạng danh từ của Blunt (Noun)

SingularPlural

Blunt

Blunts

Blunt (Verb)

bln̩t
blˈʌnt
01

Làm cho hoặc trở nên ít sắc nét hơn.

Make or become less sharp.

Ví dụ

His comments blunted the impact of the speech.

Những bình luận của anh ấy làm giảm sự tác động của bài phát biểu.

The criticism blunts the enthusiasm of new volunteers.

Những lời phê bình làm mất đi sự hăng hái của những tình nguyện viên mới.

The negative feedback blunted her motivation to continue volunteering.

Phản hồi tiêu cực làm mất động lực của cô ấy để tiếp tục tình nguyện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blunt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval shape, rough surface and edges, hence presumably the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear-shaped instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Blunt

Không có idiom phù hợp