Bản dịch của từ Converse trong tiếng Việt

Converse

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Converse (Adjective)

kˈɑnvɚɹs
kˈɑnvɚɹsn
01

Có những đặc điểm trái ngược với những điều khác đã được đề cập.

Having characteristics which are the reverse of something else already mentioned.

Ví dụ

In social situations, his shy demeanor was the converse of his confident online presence.

Trong các tình huống xã hội, thái độ nhút nhát của anh ấy trái ngược với sự tự tin hiện diện trên mạng của anh ấy.

Her outgoing personality was the converse of her reserved twin sister.

Tính cách hướng ngoại của cô ấy trái ngược với người chị song sinh dè dặt của cô ấy.

The party's lively atmosphere was the converse of the quiet library.

Bầu không khí sôi động của bữa tiệc trái ngược với thư viện yên tĩnh.

Converse (Noun)

kˈɑnvɚɹs
kˈɑnvɚɹsn
01

Một tình huống, đối tượng hoặc tuyên bố ngược lại với một tình huống, đối tượng hoặc tuyên bố khác hoặc tương ứng với nó nhưng với một số thuật ngữ nhất định được chuyển đổi.

A situation, object, or statement that is the reverse of another or corresponds to it but with certain terms transposed.

Ví dụ

In social circles, her introverted nature was the converse of her outgoing sister.

Trong giới xã hội, bản tính hướng nội của cô ấy trái ngược với người chị hướng ngoại của cô ấy.

The event's success was the converse of what was expected by many.

Thành công của sự kiện trái ngược với những gì được nhiều người mong đợi.

The public's reaction was the converse of the company's marketing strategy.

Phản ứng của công chúng trái ngược với chiến lược tiếp thị của công ty.

02

Cuộc trò chuyện.

Conversation.

Ví dụ

Meaningful converses enhance social connections.

Những cuộc trò chuyện có ý nghĩa sẽ nâng cao kết nối xã hội.

Engaging in converses helps build relationships.

Tham gia vào các cuộc trò chuyện giúp xây dựng các mối quan hệ.

Casual converses can lead to profound insights.

Những cuộc trò chuyện thông thường có thể dẫn đến những hiểu biết sâu sắc.

Dạng danh từ của Converse (Noun)

SingularPlural

Converse

Converses

Converse (Verb)

kˈɑnvɚɹs
kˈɑnvɚɹsn
01

Tham gia vào các cuộc đối thoại.

Engage in conversation.

Ví dụ

During the party, guests will converse about various topics.

Trong bữa tiệc, khách mời sẽ trò chuyện về nhiều chủ đề khác nhau.

It is important to converse with coworkers to build relationships.

Điều quan trọng là trò chuyện với đồng nghiệp để xây dựng mối quan hệ.

She enjoys going to coffee shops to converse with friends.

Cô ấy thích đến quán cà phê để trò chuyện với bạn bè.

Dạng động từ của Converse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Converse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conversed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conversed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Converses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conversing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Converse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] We discussed our employment, interests, and holiday experiences during our [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All are likely to be overheard, and all actions are likely to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] First, English allows worldwide communication, allowing individuals from many nations, cultures, and backgrounds to and collaborate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] forcing people to adopt a uniform style of building can make a neighbourhood look boring and uninspired [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Converse

Không có idiom phù hợp