Bản dịch của từ Ear trong tiếng Việt

Ear

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ear (Noun)

ˈiɹ
ˈɪɹ
01

Đầu mang hạt hoặc cành của cây ngũ cốc.

The seed-bearing head or spike of a cereal plant.

Ví dụ

The farmers harvested wheat ears in the field.

Các nông dân thu hoạch những bông lúa trong cánh đồng.

During the festival, children made bracelets with wheat ears.

Trong lễ hội, trẻ em làm vòng tay với bông lúa.

The painting depicted a woman holding a bouquet of wheat ears.

Bức tranh miêu tả một người phụ nữ cầm một bó bông lúa.

02

Cơ quan thính giác và thăng bằng ở người và các động vật có xương sống khác, đặc biệt là phần bên ngoài.

The organ of hearing and balance in humans and other vertebrates, especially the external part of this.

Ví dụ

She whispered in his ear.

Cô thì thầm vào tai anh.

He wore a hearing aid in his left ear.

Anh đeo máy trợ thính ở tai trái.

The ear infection caused him discomfort.

Viêm tai khiến anh khó chịu.

Dạng danh từ của Ear (Noun)

SingularPlural

Ear

Ears

Kết hợp từ của Ear (Noun)

CollocationVí dụ

Right ear

Tai phải

Her right ear is more sensitive to high frequencies.

Tai phải của cô ấy nhạy cảm hơn với tần số cao.

Pierced ear

Lỗ tai được xỏ tròng

Her pierced ear sparkled with a diamond stud.

Tai bị đâm sáng bóng với viên kim cương.

Sympathetic ear

Lỗ tai thông cảm

She found a sympathetic ear in her friend when discussing social issues.

Cô ấy tìm thấy một tai lắng nghe thông cảm trong người bạn khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

External ear

Tai ngoại

The external ear plays a vital role in hearing sounds.

Tai ngoại thất đóng vai trò quan trọng trong việc nghe âm thanh.

Human ear

Tai người

The human ear can distinguish various tones in ielts listening tests.

Tai người có thể phân biệt các âm thanh khác nhau trong bài kiểm tra nghe ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] They may not always be grinning from to but if you observe them as they are hanging out with their friends or spending time with family, you will see true happiness in their eyes [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Besides, it has given me strength and has always been there for me when my parents were away or up to with other more important tasks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] We were so up to our in preparing for exams as well as working part-time that we forgot to book the bus tickets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Furthermore, it has given me strength and has always been there for me when my parents were away or up to with other more important tasks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Ear

ə tˈɪn ˈiɹ

Tai trâu

A poor ear for music; a poor hearing ability when it comes to music and distinguishing pitches.

He has a tin ear and can't tell if the music is good or bad.

Anh ta có một cái tai thiếc và không thể phân biệt âm nhạc tốt hay xấu.

bˈɛnd sˈʌmwˌʌnz ˈiɹ

Nói dai nói dài nói dại

To talk to someone, perhaps annoyingly.

She always bends my ear with her non-stop chatter.

Cô ấy luôn bám sát tai tôi với sự trò chuyện liên tục.

Go in one ear and out the other

ɡˈoʊ ɨn wˈʌn ˈiɹ ənd ˈaʊt ðɨ ˈʌðɚ

Nước đổ đầu vịt

[for something] to be heard and then soon ignored or forgotten.

The advice went in one ear and out the other.

Lời khuyên đi vào tai này và ra tai kia.

tˈɔk sˈʌmwˌʌnz ˈiɹ ˈɔf

Nói dai nói dại/ Nói nhiều như vẹt

To talk to someone endlessly; to bore someone with too much talk.

She talked my ear off at the party last night.

Cô ấy nói chuyện liên tục với tôi tại bữa tiệc tối qua.