Bản dịch của từ Compatible trong tiếng Việt

Compatible

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compatible (Adjective)

kəmpˈæɾəbl̩
kəmpˈæɾəbl̩
01

(của hai thứ) có thể tồn tại hoặc xảy ra cùng nhau mà không có vấn đề hoặc xung đột.

Of two things able to exist or occur together without problems or conflict.

Ví dụ

Their personalities are compatible, making them great friends.

Tính cách của họ tương hợp, khiến họ trở thành bạn tốt.

The couple's interests are compatible, leading to a strong relationship.

Sở thích của cặp đôi tương hợp, dẫn đến một mối quan hệ mạnh mẽ.

The team members are compatible, working well together on projects.

Các thành viên trong nhóm tương hợp, làm việc cùng nhau tốt trên dự án.

Dạng tính từ của Compatible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Compatible

Tương thích

More compatible

Tương thích hơn

Most compatible

Tương thích nhất

Kết hợp từ của Compatible (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly compatible

Rất tương thích

They are highly compatible in their communication styles.

Họ rất tương thích trong cách giao tiếp của họ.

Logically compatible

Hợp lý, tương thích logic

Her outgoing personality and sense of humor are logically compatible.

Tính cách hướng ngoại và khả năng hài hước của cô ấy hợp lý.

Perfectly compatible

Hoàn toàn tương thích

Her outgoing personality and friendly nature make them perfectly compatible.

Tính cách hướng ngoại và thiện lương của cô ấy hoàn toàn tương thích.

Mutually compatible

Tương thích lẫn nhau

Their values are mutually compatible, fostering a sense of community.

Giá trị của họ tương thích lẫn nhau, tạo nên cảm giác cộng đồng.

Entirely compatible

Hoàn toàn tương thích

Their values and beliefs are entirely compatible with each other.

Giá trị và niềm tin của họ hoàn toàn tương thích với nhau.

Compatible (Noun)

kəmpˈæɾəbl̩
kəmpˈæɾəbl̩
01

Một máy tính có thể sử dụng phần mềm được thiết kế cho nhãn hiệu hoặc loại khác.

A computer that can use software designed for another make or type.

Ví dụ

The new operating system is compatible with most computers.

Hệ điều hành mới tương thích với hầu hết máy tính.

Check if your device is compatible before downloading the app.

Kiểm tra xem thiết bị của bạn có tương thích trước khi tải ứng dụng.

The compatibility issue between the software and hardware caused problems.

Vấn đề tương thích giữa phần mềm và phần cứng gây ra vấn đề.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compatible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] It is thought that there are disparities in the types of job for males or females owing to their distinct physical and mental strengths [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What animal it is: Today, I am going to discuss my favourite animal which happens to live underwater and is very with us human beings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] On the other hand, I still believe there should not be any specific rules for occupational regarding gender [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016

Idiom with Compatible

Không có idiom phù hợp