Bản dịch của từ Revealing trong tiếng Việt

Revealing

Adjective Verb Noun [U/C]

Revealing (Adjective)

ɹivˈilɪŋ
ɹɪvˈilɪŋ
01

Về quần áo: cho phép người ta nhìn thấy nhiều hơn bình thường.

Of clothing allowing more than is usual to be seen.

Ví dụ

Her revealing dress caused a stir at the party.

Chiếc váy hở hang của cô ấy gây xôn xao tại bữa tiệc.

Wearing revealing outfits is not appropriate for conservative events.

Mặc trang phục hở hang không phù hợp cho các sự kiện truyền thống.

Is it considered revealing to wear a sleeveless top in this culture?

Việc mặc áo cánh dơi có tính hở hang trong văn hóa này không?

02

Nhiều thông tin.

Informative.

Ví dụ

Her revealing speech captivated the audience.

Bài phát biểu tiết lộ của cô ấy cuốn hút khán giả.

Avoid revealing personal information to strangers online.

Tránh tiết lộ thông tin cá nhân cho người lạ trên mạng.

Is it appropriate to wear revealing clothes to a job interview?

Có phù hợp khi mặc quần áo tiết lộ trong buổi phỏng vấn việc làm không?

Dạng tính từ của Revealing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Revealing

Đang tiết lộ

More revealing

Tiết lộ thêm

Most revealing

Tiết lộ nhiều nhất

Kết hợp từ của Revealing (Adjective)

CollocationVí dụ

Very revealing

Rất tiết lộ

Her essay was very revealing about the social issues in the city.

Bài tiểu luận của cô ấy rất tiết lộ về các vấn đề xã hội trong thành phố.

Particularly revealing

Đặc biệt tiết lộ

Her social media posts were particularly revealing about her personal life.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất tiết lộ về cuộc sống cá nhân của cô ấy.

Extremely revealing

Rất tiết lộ

Her outfit was extremely revealing, attracting unwanted attention.

Bộ trang phục của cô ấy rất táo bạo, thu hút sự chú ý không mong muốn.

Fairly revealing

Khá sáng tỏ

Her fairly revealing outfit caught everyone's attention at the party.

Bộ trang phục khá hở hang của cô ấy thu hút mọi người tại bữa tiệc.

Highly revealing

Rất tiết lộ

His highly revealing essay sparked a debate among social scientists.

Bài tiểu luận rất tiết lộ của anh ấy đã gây ra một cuộc tranh luận giữa các nhà khoa học xã hội.

Revealing (Verb)

ɹivˈilɪŋ
ɹɪvˈilɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của tiết lộ.

Present participle and gerund of reveal.

Ví dụ

She is revealing her new project at the social event.

Cô ấy đang tiết lộ dự án mới của mình tại sự kiện xã hội.

The documentary is revealing the impact of social media on youth.

Bộ phim tài liệu đang tiết lộ tác động của truyền thông xã hội đối với thanh thiếu niên.

The interview is revealing insights into social issues in the community.

Cuộc phỏng vấn đang tiết lộ cái nhìn sâu sắc về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Dạng động từ của Revealing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reveal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revealed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revealed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reveals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revealing

Revealing (Noun)

ɹivˈilɪŋ
ɹɪvˈilɪŋ
01

Một cái gì đó được tiết lộ; một sự mặc khải.

Something revealed a revelation.

Ví dụ

Her revealing of the truth shocked everyone at the party.

Sự tiết lộ của cô ấy gây sốc cho mọi người tại bữa tiệc.

The revealing of his criminal record hurt his chances for employment.

Sự tiết lộ về hồ sơ tư pháp của anh ấy làm tổn thương cơ hội việc làm của anh ấy.

Was the revealing of the scandal intentional or accidental?

Việc tiết lộ về vụ bê bối có cố ý hay ngẫu nhiên không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revealing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It a lot about a person and can change someone's behaviour positively [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Recent studies have that improving mental health can increase productivity at work and, as a result, improve job chances [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] Overall, the data a significant increase in milk production for Tanzania and Guatemala during the given period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] The pie chart that 38% of all immigrants came for work, making it the most prominent factor [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Revealing

Không có idiom phù hợp