Bản dịch của từ Informative trong tiếng Việt

Informative

Adjective

Informative (Adjective)

ɪnfˈɔɹmətɪv
ɪnfˈɑɹmətɪv
01

Cung cấp thông tin hữu ích hoặc thú vị.

Providing useful or interesting information.

Ví dụ

The informative seminar covered various social issues in depth.

Hội thảo có tính thông tin bao gồm nhiều vấn đề xã hội chi tiết.

She shared an informative article on social media about community projects.

Cô ấy chia sẻ một bài viết thông tin trên mạng xã hội về dự án cộng đồng.

The documentary provided an informative look into urban development challenges.

Bộ phim tài liệu cung cấp cái nhìn thông tin vào thách thức phát triển đô thị.

Dạng tính từ của Informative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Informative

Thông tin

More informative

Nhiều thông tin hơn

Most informative

Nhiều thông tin nhất

Kết hợp từ của Informative (Adjective)

CollocationVí dụ

Especially informative

Đặc biệt thông tin

The workshop was especially informative about online safety.

Buổi hội thảo rất hữu ích về an toàn trực tuyến.

Very informative

Rất thông tin

The seminar was very informative.

Hội thảo rất thông tin.

Fairly informative

Tương đối thông tin

The seminar was fairly informative about social media trends.

Buổi hội thảo khá thông tin về xu hướng truyền thông xã hội.

Particularly informative

Đặc biệt cung cấp thông tin

The survey results were particularly informative for the social study.

Kết quả khảo sát đặc biệt đầy thông tin cho nghiên cứu xã hội.

Extremely informative

Rất thông tin

The seminar was extremely informative about social media trends.

Hội thảo rất thông tin về xu hướng truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Informative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] However, while I admit that those channels are they fail to provide the learners with the latest or practical experiences; therefore, people still need to go travelling to learn about culture [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] The growing dependence on software for communication has contributed to a rise in writing styles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I expected a well-prepared and event, but the quality fell below acceptable standards [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Furthermore, if people prefer world news, they can be well- about global pandemics [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020

Idiom with Informative

Không có idiom phù hợp