Bản dịch của từ Fray trong tiếng Việt

Fray

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fray (Noun)

fɹˈei
fɹˈei
01

Một tình huống hoạt động cạnh tranh khốc liệt.

A situation of intense competitive activity.

Ví dụ

The fray between the two political parties escalated quickly.

Cuộc đấu giữa hai đảng chính trị trở nên gay gắt nhanh chóng.

The media coverage of the celebrity feud added to the fray.

Sự phản ánh của truyền thông về mối quan hệ xung đột giữa người nổi tiếng đã làm tăng thêm sự cạnh tranh.

The company's aggressive marketing strategies put them in the fray.

Chiến lược tiếp thị quảng cáo quyết liệt của công ty đã đưa họ vào cuộc cạnh tranh.

Fray (Verb)

fɹˈei
fɹˈei
01

(của vải, dây thừng hoặc dây thừng) bong ra hoặc bị mòn ở mép, thường là do cọ xát liên tục.

(of a fabric, rope, or cord) unravel or become worn at the edge, typically through constant rubbing.

Ví dụ

The relationship began to fray after constant arguments.

Mối quan hệ bắt đầu rối loạn sau những cuộc tranh cãi liên tục.

The community fabric frayed due to ongoing disputes.

Cộng đồng bị rối loạn do các tranh cãi kéo dài.

Their friendship cord frays under the pressure of competition.

Dây tình bạn của họ rối loạn dưới áp lực của cạnh tranh.

02

(của một con nai đực) dùng đầu chà xát (một bụi cây hoặc một cây nhỏ) để loại bỏ lớp nhung khỏi những chiếc gạc mới hình thành hoặc để đánh dấu lãnh thổ trong quá trình đi theo con đường.

(of a male deer) rub (a bush or small tree) with the head in order to remove the velvet from newly formed antlers, or to mark territory during the rut.

Ví dụ

Male deer fray bushes to mark territory during mating season.

Hươu đực cào cành cây để đánh dấu lãnh thổ trong mùa độ.

During rut, deer often fray trees to assert dominance.

Trong mùa độ, hươu thường cào cây để khẳng định vị thế.

The male deer frays the bushes to remove velvet from antlers.

Hươu đực cào cành cây để gỡ lớp nhung trên nòng sừng.

Dạng động từ của Fray (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fraying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fray cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fray

dʒˈɔɪn ðə fɹˈeɪ

Thêm dầu vào lửa/ Nhập cuộc tranh đấu

To join the fight or argument.

She decided to join the fray and speak up against injustice.

Cô ấy quyết định tham gia vào cuộc đấu tranh và phát biểu chống lại sự bất công.

Thành ngữ cùng nghĩa: jump into the fray...