Bản dịch của từ Bush trong tiếng Việt

Bush

Noun [U/C] Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bush (Noun)

bˈʊʃ
bˈʊʃ
01

Một nơi rậm rạp với nhiều bụi cây hoặc cây cối.

A place thickly covered with bushes or trees

Ví dụ

The park has a dense bush area for community gatherings.

Công viên có khu vực bụi rậm dày đặc cho các buổi họp cộng đồng.

There isn't a bush in my neighborhood for social events.

Trong khu phố của tôi không có bụi rậm nào cho các sự kiện xã hội.

Is the bush area safe for children to play?

Khu vực bụi rậm có an toàn cho trẻ em chơi không?

02

Một loại cây thấp có nhiều nhánh mọc lên từ mặt đất.

A low plant with many branches that arise from the ground

Ví dụ

The community planted a bush in the park for everyone to enjoy.

Cộng đồng đã trồng một bụi cây trong công viên để mọi người cùng thưởng thức.

There is no bush near my house for privacy.

Không có bụi cây nào gần nhà tôi để đảm bảo sự riêng tư.

Is the bush in front of the school new or old?

Bụi cây trước trường học là mới hay cũ?

03

Một khu vực hoang dã và không được canh tác.

An area that is wild and uncultivated

Ví dụ

The bush near our town is home to many wild animals.

Khu bụi gần thị trấn của chúng tôi có nhiều động vật hoang dã.

There isn't a bush in the city center for wildlife.

Không có khu bụi nào ở trung tâm thành phố cho động vật hoang dã.

Is the bush in your neighborhood protected from development?

Khu bụi trong khu phố của bạn có được bảo vệ khỏi phát triển không?

Kết hợp từ của Bush (Noun)

CollocationVí dụ

Clump bush

Bụi cây rậm

The community gathered near the clump bush for the event.

Cộng đồng tập trung gần bụi cây cho sự kiện.

Bush (Verb)

01

Bao phủ hoặc bao quanh bằng bụi cây.

To cover or surround with bushes

Ví dụ

The volunteers will bush the community garden next Saturday.

Các tình nguyện viên sẽ bao quanh vườn cộng đồng vào thứ Bảy tới.

They do not bush the park with dense greenery anymore.

Họ không bao quanh công viên bằng cây cối rậm rạp nữa.

Will they bush the playground with more trees this year?

Họ có bao quanh sân chơi bằng nhiều cây hơn trong năm nay không?

02

Phát triển thành bụi cây.

To grow in bush form

Ví dụ

The community decided to bush the local park for better privacy.

Cộng đồng quyết định trồng cây bụi ở công viên địa phương để bảo mật.

They did not bush the garden last year due to budget cuts.

Họ đã không trồng cây bụi trong vườn năm ngoái do cắt giảm ngân sách.

Will the city council bush the area for community events next year?

Hội đồng thành phố có trồng cây bụi ở khu vực cho sự kiện cộng đồng năm tới không?

03

Làm cho rậm rạp hoặc dày.

To make bushy or thick

Ví dụ

The community garden will bush out with new plants this spring.

Vườn cộng đồng sẽ phát triển rậm rạp với cây mới mùa xuân này.

The volunteers did not bush the shrubs properly last weekend.

Các tình nguyện viên đã không làm rậm rạp bụi cây đúng cách cuối tuần trước.

Will the city council bush the park's greenery this year?

Liệu hội đồng thành phố có làm rậm rạp cây xanh trong công viên năm nay không?

Bush (Noun Countable)

bˈʊʃ
bˈʊʃ
01

Một loại bụi cây cụ thể, chẳng hạn như cây bụi có hoa.

A specific type of bush such as a flowering shrub

Ví dụ

The rose bush in my garden blooms beautifully every spring.

Cây hoa hồng trong vườn tôi nở đẹp mỗi mùa xuân.

There is no bush in the community park for children to play.

Không có cây bụi nào trong công viên cộng đồng cho trẻ em chơi.

Is the flowering bush at the entrance well taken care of?

Cây bụi hoa ở lối vào có được chăm sóc tốt không?

02

Một bụi cây được sử dụng cho mục đích trang trí.

A bush used for ornamental purposes

Ví dụ

The garden has a beautiful bush with red flowers.

Khu vườn có một bụi cây đẹp với hoa đỏ.

There isn't a bush in my backyard.

Không có bụi cây nào trong sân sau của tôi.

Is that bush a type of ornamental plant?

Bụi cây đó có phải là loại cây cảnh không?

03

Một bụi cây ra quả.

A bush that produces fruit

Ví dụ

The community planted a bush that produces fruit in the park.

Cộng đồng đã trồng một bụi cây cho quả trong công viên.

The neighborhood does not have a bush that produces fruit.

Khu phố không có bụi cây nào cho quả.

Does the school have a bush that produces fruit?

Trường có bụi cây nào cho quả không?

Kết hợp từ của Bush (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Clump bush

Bụi cây rậm

The community planted a clump bush in the park for shade.

Cộng đồng đã trồng một bụi cây trong công viên để bóng mát.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bush cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bush

bˈit ɚˈaʊnd ðə bˈʊʃ

Nói vòng vo tam quốc

To avoid answering a question; to stall; to waste time.

Stop beating around the bush and just tell me the truth.

Hãy dừng việc vòng vo tránh mặt và chỉ nói sự thật.

Thành ngữ cùng nghĩa: beat about the bush...