Bản dịch của từ Answering trong tiếng Việt

Answering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Answering (Verb)

ˈænsɚɪŋ
ˈænsɚɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của câu trả lời.

Present participle and gerund of answer.

Ví dụ

Answering questions is an essential part of social interactions.

Trả lời câu hỏi là một phần thiết yếu của giao tiếp xã hội.

She enjoys answering calls from friends to catch up on news.

Cô ấy thích trả lời cuộc gọi từ bạn bè để cập nhật tin tức.

Answering emails promptly shows good social etiquette and communication skills.

Trả lời email ngay lập tức thể hiện phép tắc xã hội và kỹ năng giao tiếp tốt.

Dạng động từ của Answering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Answer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Answered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Answered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Answers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Answering

Answering (Noun)

ˈænsɚɪŋ
ˈænsɚɪŋ
01

Hành động đưa ra câu trả lời.

The act of giving an answer.

Ví dụ

Her quick answering impressed everyone in the meeting.

Câu trả lời nhanh của cô ấy gây ấn tượng cho mọi người trong cuộc họp.

The answering of the survey questions was done online.

Việc trả lời các câu hỏi khảo sát đã được thực hiện trực tuyến.

His answering to the interview questions was well-prepared.

Cách trả lời của anh ấy cho các câu hỏi phỏng vấn đã được chuẩn bị kỹ lưỡng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Answering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I chose him as an for this question for a few different reasons [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 10 Academic Student's Book with with Audio: Authentic Practice Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The benefits of being able to phone calls all the time are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] These days, mobile phones allow people to work-related or personal calls at any time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Answering

Không có idiom phù hợp