Bản dịch của từ Missing trong tiếng Việt

Missing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Missing (Verb)

mˈɪsiŋ
mˈɪsɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của miss.

Present participle and gerund of miss.

Ví dụ

She is missing her family while studying abroad.

Cô ấy nhớ gia đình khi đang học ở nước ngoài.

He is not missing any important details in his essay.

Anh ấy không bỏ sót bất kỳ chi tiết quan trọng nào trong bài luận của mình.

Is she missing any key points in her IELTS speaking test?

Cô ấy có bỏ sót bất kỳ điểm chính nào trong bài kiểm tra nói IELTS không?

Dạng động từ của Missing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Miss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Missed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Missed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Misses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Missing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Missing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I realized that my keys were when I returned home and searched through my bag and pockets [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] During my first weeks at the company, deadlines after deadlines got me into tons of troubles [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, recently, I've read an article about FOMO, you know, fear of out, specifically about how it can detrimentally affect people's life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Young people who spend too much time wandering around shopping malls are out on important time that could be spent outdoors playing sport or participating in other recreational activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society

Idiom with Missing

wɨθˈaʊt mˈɪsɨŋ ə bˈit

Không chần chừ, không do dự

Without pausing for any potential interruption.

She continued her speech without missing a beat when the fire alarm went off.

Cô tiếp tục bài phát biểu của mình mà không mất điểm nào.