Bản dịch của từ Gutter trong tiếng Việt

Gutter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gutter (Noun)

gˈʌtɚ
gˈʌtəɹ
01

Khoảng trống giữa các trang đối diện của một cuốn sách hoặc giữa các cột loại hoặc tem liền kề trong một tờ giấy.

The blank space between facing pages of a book or between adjacent columns of type or stamps in a sheet.

Ví dụ

The book's gutter made it hard to read the text.

Khe sách làm cho việc đọc văn bản trở nên khó khăn.

The stamp sheet had gutters separating each column of stamps.

Tờ tem có những khe ngăn cách giữa các cột tem.

The magazine's gutter was wide, affecting the layout design.

Khe của tạp chí rộng, ảnh hưởng đến thiết kế bố cục.

02

Một cái máng nông cố định bên dưới mép mái nhà để dẫn nước mưa.

A shallow trough fixed beneath the edge of a roof for carrying off rainwater.

Ví dụ

The gutter on Sarah's house overflowed during heavy rain.

Rãnh nước trên nhà của Sarah tràn khi trời mưa lớn.

The company installed new gutters to prevent water damage.

Công ty đã lắp đặt rãnh nước mới để ngăn chặn thiệt hại do nước.

The gutters in the neighborhood need cleaning after the storm.

Rãnh nước trong khu phố cần được lau chùi sau cơn bão.

Dạng danh từ của Gutter (Noun)

SingularPlural

Gutter

Gutters

Gutter (Verb)

gˈʌtɚ
gˈʌtəɹ
01

(của một ngọn nến hoặc ngọn lửa) nhấp nháy và cháy không ổn định.

Of a candle or flame flicker and burn unsteadily.

Ví dụ

The candle in the dark room guttered, casting eerie shadows.

Chiếc nến trong căn phòng tối lặng lẽ, tạo bóng ma kỳ quái.

The flame on the birthday cake guttered before being extinguished.

Ngọn lửa trên bánh sinh nhật run rẩy trước khi tắt.

As the wind blew, the campfire began to gutter and sputter.

Khi gió thổi, lửa trại bắt đầu run rẩy và phát ra tiếng rít.

02

Tạo kênh hoặc rãnh trong (cái gì đó)

Make channels or furrows in something.

Ví dụ

The heavy rain caused the water to gutter along the streets.

Cơn mưa lớn làm cho nước chảy dọc theo các con đường.

The overflowing drain guttered through the neighborhood, causing flooding.

Cống tràn chảy qua khu phố, gây ra lũ lụt.

The construction workers guttered the edges of the sidewalk for drainage.

Các công nhân xây dựng tạo rãnh ở mép vỉa hè để thoát nước.

Dạng động từ của Gutter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gutter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Guttered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Guttered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gutters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Guttering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gutter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The water runs down the roof and into the where it then flows into drainage pipes attached to the side of the houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Gutter

Be in the gutter

bˈi ɨn ðə ɡˈʌtɚ

Sa cơ lỡ vận/ Thân tàn ma dại

[of a person] in a low state; poor and homeless.

She saw many people who were in the gutter.

Cô ấy thấy nhiều người đang ở trong cống.

Have one's mind in the gutter

hˈæv wˈʌnz mˈaɪnd ɨn ðə ɡˈʌtɚ

Đầu óc bẩn thỉu/ Nghĩ đen tối

Tending to think of or say things that are obscene.

She always makes inappropriate jokes, her mind in the gutter.

Cô ấy luôn đùa bậy bạ, tâm trí cô ấy không trong sáng.

Thành ngữ cùng nghĩa: have got ones mind in the gutter...