Bản dịch của từ Rainwater trong tiếng Việt

Rainwater

Noun [U/C]

Rainwater (Noun)

ɹˈeɪnwɔtɚ
ɹˈeɪnwoʊɹtəɹ
01

Nước rơi xuống hoặc được lấy từ mưa.

Water that has fallen as or been obtained from rain.

Ví dụ

The community collected rainwater for their garden irrigation system.

Cộng đồng đã thu thập nước mưa để tưới vườn của họ.

The school installed tanks to store rainwater for eco-friendly practices.

Trường học đã lắp đặt bể chứa nước mưa để thực hành thân thiện với môi trường.

Rainwater harvesting is essential for sustainable water management in cities.

Thu thập nước mưa là cần thiết cho quản lý nước bền vững trong các thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rainwater cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The diagram depicts how is harvested, treated, and stored for the purpose of drinking water [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Finally, the water that does not flow will undergo infiltration, which is the absorption of some into the ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Overall, there are five key stages in the process of harvesting for drinking, beginning with the capture of water when it rains, and ending with clean drinking water available inside people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Rainwater

Không có idiom phù hợp