Bản dịch của từ Fallen trong tiếng Việt

Fallen

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fallen (Verb)

fˈɑln
fˈɑln
01

Phân từ quá khứ của mùa thu.

Past participle of fall.

Ví dụ

She had fallen in love with him at first sight.

Cô ấy đã yêu anh ta từ cái nhìn đầu tiên.

The fallen leaves covered the ground in a beautiful carpet.

Những lá rụng phủ đất thành một tấm thảm đẹp.

After the storm, many trees had fallen in the park.

Sau cơn bão, nhiều cây đã đổ ở công viên.

Dạng động từ của Fallen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fall

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fell

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fallen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Falls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Falling

Fallen (Adjective)

fˈɑln
fˈɑln
01

Bị rơi do trọng lực.

Having dropped by the force of gravity.

Ví dụ

The fallen leaves covered the ground in the park.

Những chiếc lá rơi phủ đầy mặt đất trong công viên.

The fallen tree blocked the road after the storm.

Cây bị đổ cản trở trên đường sau cơn bão.

The fallen soldier was honored for their sacrifice in battle.

Người lính đã hy sinh trong trận đánh được tôn vinh.

02

Bị giết, đặc biệt là trong trận chiến.

Killed especially in battle.

Ví dụ

The fallen soldiers were honored in a memorial service.

Các binh sĩ đã chết đã được tôn vinh trong một lễ tưởng niệm.

The families of the fallen heroes received support from the community.

Gia đình của những anh hùng đã chết nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

The fallen warriors were remembered for their bravery and sacrifice.

Những chiến binh đã chết được nhớ đến vì lòng dũng cảm và hy sinh của họ.

03

Mất uy tín, ân sủng (kitô giáo), v.v.

Having lost prestige christian grace etc.

Ví dụ

Her fallen reputation made it difficult to find a job.

Danh tiếng bị suy giảm của cô ấy làm việc khó khăn.

He was relieved that his social standing had not fallen.

Anh ấy nhẹ nhõm vì địa vị xã hội của mình không bị suy giảm.

Has the fallen leader been able to redeem himself in society?

Người lãnh đạo đã suy giảm có thể tái thể hiện bản thân trong xã hội không?

Fallen (Noun)

fˈɑln
fˈɑln
01

(chỉ số nhiều) người chết.

Plural only the dead.

Ví dụ

Many fallen soldiers were honored on Memorial Day.

Nhiều binh sĩ đã hy sinh được tôn vinh vào Ngày Tưởng niệm.

There were no fallen casualties in the recent conflict.

Không có thương vong nào trong xung đột gần đây.

Have the fallen victims' families received any support from the government?

Gia đình của các nạn nhân đã nhận được hỗ trợ nào từ chính phủ chưa?

02

(đếm được, cơ đốc giáo) một người đã sa ngã, như bị ân sủng.

Countable christianity one who has fallen as from grace.

Ví dụ

She was a fallen member of the church.

Cô ấy là một thành viên đã rời bỏ nhà thờ.

He is not a fallen believer in the community.

Anh ấy không phải là một tín đồ đã rơi vào cộng đồng.

Is she considered a fallen soul in the congregation?

Liệu cô ấy có được xem là một linh hồn đã rơi vào giáo đường không?

03

(chỉ số nhiều) thương vong trong trận chiến hoặc chiến tranh.

Plural only casualties of battle or war.

Ví dụ

Many fallen soldiers were honored on Memorial Day.

Nhiều binh sĩ đã hy sinh được tôn vinh vào ngày Lễ Tưởng Niệm.

There were no fallen casualties in the recent peacekeeping mission.

Không có thương vong nào trong nhiệm vụ duy trì hòa bình gần đây.

Have the fallen numbers decreased since the ceasefire agreement?

Số lượng người đã hy sinh đã giảm kể từ thỏa thuận ngừng bắn chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fallen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] By the end of the period, the figure had reaching 504,300 visitors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] By 2015, the number of shop closures had dramatically to just over 500 shops [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] While the former increased significantly from nearly 10% in 1989 to approximately 25% in 2009, the latter went up from roughly 5% to hit a high of around 12% in 2004, and by the end of the period it had slightly to just under 10 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] All of my companions were asleep after the 5 hours journey in the car [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Fallen

Không có idiom phù hợp