Bản dịch của từ Kneading trong tiếng Việt

Kneading

Verb Noun [U/C]

Kneading (Verb)

nˈidɪŋ
nˈidɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của nhào.

Present participle and gerund of knead.

Ví dụ

People are kneading dough for the community bread-making event tomorrow.

Mọi người đang nhào bột cho sự kiện làm bánh cộng đồng ngày mai.

They are not kneading the clay for the pottery class today.

Họ không đang nhào đất sét cho lớp gốm hôm nay.

Are you kneading the dough for the charity bake sale this weekend?

Bạn có đang nhào bột cho phiên chợ bánh quyên góp từ thiện cuối tuần này không?

Dạng động từ của Kneading (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Knead

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kneaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kneaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Kneads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kneading

Kneading (Noun)

nˈidɪŋ
nˈidɪŋ
01

Quá trình mà một cái gì đó được nhào nặn.

The process by which something is kneaded.

Ví dụ

Kneading dough is essential for making traditional Vietnamese banh mi sandwiches.

Nhồi bột là điều cần thiết để làm bánh mì truyền thống Việt Nam.

Kneading does not require expensive tools; hands work just fine.

Nhồi bột không cần dụng cụ đắt tiền; tay làm cũng được.

Is kneading important for making the perfect pizza dough at home?

Nhồi bột có quan trọng để làm bánh pizza hoàn hảo ở nhà không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kneading cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kneading

Không có idiom phù hợp