Bản dịch của từ Mint trong tiếng Việt

Mint

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mint(Noun)

mˈɪnt
ˈmɪnt
01

Một loại cây thuộc họ lamiaceae nổi tiếng với lá thơm, thường được sử dụng để tạo hương vị và trong mục đích y học.

A plant of the family lamiaceae known for its aromatic leaves typically used for flavoring and medicinal purposes

Ví dụ
02

Một nơi mà tiền xu được chế tạo bởi chính phủ

A place where coins are manufactured by a government

Ví dụ
03

Một lượng lớn hoặc một số lượng quá mức của cái gì đó

A large quantity or excessive amount of something

Ví dụ

Mint(Verb)

mˈɪnt
ˈmɪnt
01

Một loại cây thuộc họ lamiaceae nổi tiếng với lá thơm, thường được sử dụng để tạo hương vị và mục đích y học.

To produce coins by stamping metal

Ví dụ
02

Nơi mà tiền xu được sản xuất bởi chính phủ

To create or invest with a particular quality

Ví dụ
03

Một lượng lớn hoặc số lượng vượt quá giới hạn của một thứ gì đó.

To extract essential oils or flavor from mint leaves

Ví dụ

Mint(Adjective)

mˈɪnt
ˈmɪnt
01

Một loại cây thuộc họ lamiaceae nổi tiếng với lá thơm thường được sử dụng để gia vị và làm thuốc.

Referring to something that has the flavor or aroma of mint

Ví dụ
02

Nơi mà chính phủ sản xuất tiền xu

Describing something that is new or in excellent condition

Ví dụ
03

Một lượng lớn hoặc quá mức của một thứ gì đó

Fresh and invigorating in quality

Ví dụ