Bản dịch của từ Stamping trong tiếng Việt

Stamping

Verb

Stamping (Verb)

stˈæmpɪŋ
stˈæmpɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của tem

Present participle and gerund of stamp

Ví dụ

Stamping their feet in protest, the students demanded change.

Những sinh viên đập chân phản đối, yêu cầu thay đổi.

She was stamping the official documents with the company seal.

Cô ấy đang đóng dấu các tài liệu chính thức với con dấu của công ty.

The workers were stamping the company logo on the packages.

Các công nhân đang in hình thương hiệu của công ty lên các gói hàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stamping

wˈʌnz ˈoʊld stˈæmpɨŋ ɡɹˈaʊnd

Chốn xưa quen thuộc/ Nơi chôn nhau cắt rốn

The place where one was raised or where one has spent a lot of time.

She always goes back to her old stamping ground for reunions.

Cô ấy luôn quay trở lại nơi cư ngụ cũ của mình để tụ tập.