Bản dịch của từ Approximation trong tiếng Việt

Approximation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Approximation (Noun)

əpɹˌɑksəmˈeiʃn̩
əpɹˌɑksəmˈeiʃn̩
01

(không đếm được, đếm được) hành động, quá trình hoặc kết quả của việc xấp xỉ, như:.

(uncountable, countable) the act, process or result of approximating, as:.

Ví dụ

The approximation of the number of attendees was close to 100.

Ước tính số lượng người tham dự gần đúng là gần 100.

Her approximation of the cost of the event was inaccurate.

Việc ước tính chi phí cho sự kiện của cô ấy là không chính xác.

The approximation of the distance between the two towns was helpful.

Việc ước tính khoảng cách gần đúng giữa hai thị trấn rất hữu ích.

Dạng danh từ của Approximation (Noun)

SingularPlural

Approximation

Approximations

Kết hợp từ của Approximation (Noun)

CollocationVí dụ

Nearest approximation

Sự gần đúng nhất

The nearest approximation to the correct answer was given by john.

Đáp án chính xác gần nhất được đưa ra bởi john.

Good approximation

Sự đánh giá tốt

A good approximation can enhance your ielts writing skills.

Một ước lượng tốt có thể nâng cao kỹ năng viết ielts của bạn.

Reasonable approximation

Sự ước lượng hợp lý

A reasonable approximation is acceptable for the ielts writing task.

Một ước lượng hợp lý là chấp nhận được cho bài viết ielts.

Crude approximation

Sự ước lượng thô sơ

His answer was a crude approximation of the correct solution.

Câu trả lời của anh ấy là một ước lượng thô sơ của giải pháp đúng.

Accurate approximation

Sự ước lượng chính xác

An accurate approximation is crucial for data analysis in social research.

Một ước lượng chính xác là quan trọng cho phân tích dữ liệu trong nghiên cứu xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Approximation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, for an duration of four years, these juvenile salmon inhabit the swifter, lower waters of the river, measuring a modest three to eight centimetres in length during this phase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel cost half as much as the second tunnel to construct [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] Both programs attracted 20% of viewers from each age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I visit the cinema once or twice a month to catch the latest releases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Approximation

Không có idiom phù hợp