Bản dịch của từ Approximating trong tiếng Việt

Approximating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Approximating (Verb)

əpɹˈɑksɪmˌeiɾɪŋ
əpɹˈɑksɪmˌeiɾɪŋ
01

Ước tính hoặc tính toán (một số lượng) khá chính xác.

Estimate or calculate (a quantity) fairly accurately.

Ví dụ

She approximated the number of attendees at the social event.

Cô ấy đã ước tính số lượng người tham dự sự kiện xã hội.

Approximating the cost of the charity fundraiser is crucial.

Việc ước tính chi phí của hoạt động gây quỹ từ thiện là rất quan trọng.

They are approximating the time it will take to complete the project.

Họ đang ước tính thời gian cần thiết để hoàn thành dự án.

Dạng động từ của Approximating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Approximate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Approximated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Approximated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Approximates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Approximating

Approximating (Adjective)

əpɹˈɑksɪmˌeiɾɪŋ
əpɹˈɑksɪmˌeiɾɪŋ
01

Gần với thực tế, nhưng không hoàn toàn chính xác hoặc chính xác.

Close to the actual, but not completely accurate or exact.

Ví dụ

His approximating guess was almost correct.

Dự đoán gần đúng của anh ấy gần như chính xác.

The approximating value was near the real population number.

Giá trị gần đúng gần với số dân thực tế.

The approximating data gave an estimate of the social trend.

Dữ liệu gần đúng đưa ra ước tính về xu hướng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Approximating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, for an duration of four years, these juvenile salmon inhabit the swifter, lower waters of the river, measuring a modest three to eight centimetres in length during this phase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel cost half as much as the second tunnel to construct [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] Both programs attracted 20% of viewers from each age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I visit the cinema once or twice a month to catch the latest releases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Approximating

Không có idiom phù hợp