Bản dịch của từ Estimation trong tiếng Việt

Estimation

Noun [U/C]

Estimation (Noun)

ˌɛstəmˈeiʃn̩
ˌɛstəmˈeiʃn̩
01

Sự tính toán sơ bộ về giá trị, số lượng, số lượng hoặc mức độ của một thứ gì đó.

A rough calculation of the value, number, quantity, or extent of something.

Ví dụ

The estimation of attendees at the charity event was over 500.

Số lượng người tham dự sự kiện từ thiện ước lượng trên 500 người.

Her estimation of the budget needed for the project was accurate.

Ước lượng của cô về ngân sách cần thiết cho dự án là chính xác.

The estimation of the damage caused by the hurricane was devastating.

Ước lượng về thiệt hại do cơn bão gây ra là khủng khiếp.

02

Sự phán xét về giá trị hoặc tính cách của ai đó hoặc cái gì đó.

A judgement of the worth or character of someone or something.

Ví dụ

Her estimation of his abilities was accurate.

Sự đánh giá của cô về khả năng của anh ấy chính xác.

The estimation of the company's success was positive.

Sự đánh giá về sự thành công của công ty là tích cực.

The estimation of her beauty was unanimous among friends.

Sự đánh giá về vẻ đẹp của cô ấy là đồng lòng giữa bạn bè.

Dạng danh từ của Estimation (Noun)

SingularPlural

Estimation

Estimations

Kết hợp từ của Estimation (Noun)

CollocationVí dụ

In somebody's estimation

Theo đánh giá của ai đó

In his estimation, she is the most talented student in the class.

Theo ước lượng của anh ấy, cô ấy là học sinh tài năng nhất trong lớp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Estimation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Its figure began at close to one-fifth of its population prior to being to more than double by the end of the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The given bar chart illustrates the population of Jakarta, Shanghai and São Paulo in 1990, as well as the and actual figures of the populations in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] Also, when it comes to buying clothes or footwear, it is difficult to the size of the products properly, so people can end up making a bad purchase [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Likewise, forecasts that the figure for Jakarta would also experience an increase of 2 million to reach 11 million in 2000, while that of Shanghai would decrease slightly to 11 million people [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Estimation

Không có idiom phù hợp