Bản dịch của từ Mouthful trong tiếng Việt

Mouthful

Noun [U/C]

Mouthful (Noun)

mˈaʊɵfʊl
mˈaʊɵfʊl
01

Một từ hoặc cụm từ dài hoặc phức tạp, khó nói.

A long or complicated word or phrase that is difficult to say.

Ví dụ

The word 'societal' is a mouthful for many English learners.

Từ 'xã hội' là một từ khó nói với nhiều người học tiếng Anh.

Avoid using mouthfuls in IELTS speaking to ensure clarity and fluency.

Tránh sử dụng những từ khó nói trong phần nói IELTS để đảm bảo rõ ràng và trôi chảy.

Is 'globalization' a mouthful that you struggle with in writing tasks?

Từ 'toàn cầu hóa' có phải là một từ khó nói mà bạn gặp khó khăn trong các bài viết không?

02

Một lượng thức ăn hoặc đồ uống làm no hoặc có thể cho vào miệng.

A quantity of food or drink that fills or can be put in the mouth.

Ví dụ

The restaurant served a delicious mouthful of pasta.

Nhà hàng phục vụ một miếng pasta ngon.

I didn't enjoy the mouthful of spicy soup at the party.

Tôi không thích miếng súp cay ở bữa tiệc.

Did you try the mouthful of the signature cocktail?

Bạn có thử miếng cocktail đặc trưng không?

Dạng danh từ của Mouthful (Noun)

SingularPlural

Mouthful

Mouthfuls

Kết hợp từ của Mouthful (Noun)

CollocationVí dụ

Huge mouthful

Miệng lớn

A huge mouthful of information can overwhelm the reader.

Một lượng thông tin lớn có thể làm cho người đọc bị át chủng.

Last mouthful

Miếng cuối cùng

He savored every last mouthful of the delicious cake.

Anh ấy thưởng thức từng miếng cuối cùng của chiếc bánh ngon.

Large mouthful

Miệng to

She took a large mouthful of water before starting her speech.

Cô ấy đã uống một ngụm nước lớn trước khi bắt đầu bài phát biểu của mình.

First mouthful

Đợt đầu

The first mouthful of the delicious cake was heavenly.

Miếng đầu tiên của chiếc bánh ngon là thiên đường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mouthful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Without the Internet, traditional activities only occur in specific communities via word of [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Mouthful

jˈu ɹˈɪli sˈɛd ə mˈaʊθfˌʊl.

Nói trúng tim đen/ Nói đúng phóc

You said exactly what needed to be said.

When she told him to stop being rude, he replied, 'You said a mouthful.'

Khi cô ấy bảo anh đừng rude, anh ấy trả lời, 'You said a mouthful.'

sˈeɪ ə mˈaʊθfˌʊl

Nói có sách, mách có chứng

To say a lot; to say something very important or meaningful.

She really said a mouthful about the importance of mental health.

Cô ấy thật sự nói rất nhiều về tầm quan trọng của sức khỏe tinh thần.