Bản dịch của từ Docile trong tiếng Việt

Docile

Adjective

Docile (Adjective)

01

Sẵn sàng chấp nhận sự kiểm soát hoặc chỉ dẫn; phục tùng.

Ready to accept control or instruction submissive.

Ví dụ

She is a docile student who always follows the teacher's instructions.

Cô ấy là một học sinh dễ bảo luôn tuân thủ theo chỉ dẫn của giáo viên.

He is not docile when it comes to discussing controversial social issues.

Anh ấy không dễ bảo khi nói về các vấn đề xã hội gây tranh cãi.

Is she considered docile by her classmates in social studies class?

Liệu cô ấy có được coi là dễ bảo bởi bạn cùng lớp trong lớp học về xã hội không?

She is a docile student who always follows the teacher's instructions.

Cô ấy là một học sinh dễ bảo luôn tuân theo chỉ dẫn của giáo viên.

He is not docile and often challenges authority figures in class.

Anh ấy không dễ bảo và thường thách thức các nhân vật quyền lực trong lớp học.

Dạng tính từ của Docile (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Docile

Ngoan ngoãn

More docile

Ngoan ngoãn hơn

Most docile

Ngoan ngoãn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Docile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Docile

Không có idiom phù hợp