Bản dịch của từ Latest trong tiếng Việt

Latest

Adjective Adverb Noun [U/C]

Latest (Adjective)

ˈleɪ.tɪst
ˈleɪ.tɪst
01

Mới nhất, gần đây nhất.

Newest, most recent.

Ví dụ

The latest social media trends are influencing young people worldwide.

Các xu hướng truyền thông xã hội mới nhất đang ảnh hưởng đến giới trẻ trên toàn thế giới.

She shared the latest news about the upcoming charity event.

Cô đã chia sẻ những tin tức mới nhất về sự kiện từ thiện sắp tới.

Her latest Instagram post received thousands of likes and comments.

Bài đăng Instagram mới nhất của cô đã nhận được hàng nghìn lượt thích và bình luận.

02

(nay hiếm, nên thơ) cuối cùng, cuối cùng.

(now rare, poetic) last, final.

Ví dụ

The latest dance at the social was the most exciting.

Buổi khiêu vũ mới nhất tại buổi giao lưu là thú vị nhất.

The latest guest to arrive at the social was the mayor.

Vị khách mới nhất đến buổi giao lưu là thị trưởng.

The latest song played at the social was a hit.

Bài hát mới nhất được phát tại buổi giao lưu đã thành công.

03

Gần đây nhất.

Most recent.

Ví dụ

The latest social media trends are influencing younger generations.

Xu hướng truyền thông xã hội mới nhất đang ảnh hưởng đến thế hệ trẻ.

She shared the latest news about the social event happening next week.

Cô ấy đã chia sẻ những tin tức mới nhất về sự kiện xã hội diễn ra vào tuần tới.

The latest social experiment results were unexpected.

Kết quả thử nghiệm xã hội mới nhất thật bất ngờ.

04

Dạng so sánh nhất của muộn: muộn nhất.

Superlative form of late: most late.

Ví dụ

The latest fashion trends are showcased in the upcoming fashion show.

Những xu hướng thời trang mới nhất sẽ được giới thiệu trong buổi trình diễn thời trang sắp tới.

She arrived at the party fashionably late, but not the latest.

Cô ấy đến bữa tiệc muộn một cách thời trang nhưng không phải là mới nhất.

The latest update on social media received thousands of likes.

Bản cập nhật mới nhất trên mạng xã hội đã nhận được hàng nghìn lượt thích.

Dạng tính từ của Latest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Late

Trễ

Later

Sau

Latest

Mới nhất

Latest (Adverb)

lˈeiɾəst
lˈeiɾɪst
01

Vào lúc muộn nhất.

At the latest.

Ví dụ

The party starts at the latest at 8 PM.

Bữa tiệc bắt đầu muộn nhất lúc 8 giờ tối.

The meeting must conclude at the latest by 5 PM.

Cuộc họp phải kết thúc muộn nhất là 5 giờ chiều.

The concert will end at the latest around midnight.

Buổi hòa nhạc sẽ kết thúc muộn nhất vào khoảng nửa đêm.

02

Dạng bậc nhất của muộn: muộn nhất.

Superlative form of late: most late.

Ví dụ

She arrived at the party the latest.

Cô ấy đến bữa tiệc muộn nhất.

The concert ended the latest in the evening.

Buổi hòa nhạc kết thúc muộn nhất vào buổi tối.

He always leaves work the latest.

Anh ấy luôn về muộn nhất.

Dạng trạng từ của Latest (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Late

Trễ

Later

Sau

Latest

Mới nhất

Latest (Noun)

lˈeiɾəst
lˈeiɾɪst
01

Điều gần đây nhất, đặc biệt là thông tin hoặc tin tức.

The most recent thing, particularly information or news.

Ví dụ

The latest social media trends are always changing rapidly.

Các xu hướng truyền thông xã hội mới nhất luôn thay đổi nhanh chóng.

She always stays updated with the latest in social events.

Cô ấy luôn cập nhật những sự kiện xã hội mới nhất.

The latest on social issues was discussed in the meeting.

Các vấn đề xã hội mới nhất đã được thảo luận trong cuộc họp.

Dạng danh từ của Latest (Noun)

SingularPlural

Latest

Latests

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Latest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I visit the cinema approximately once or twice a month to catch the releases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] From my perspective, though there have been numerous negative consequences, it is not too to make a difference [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, being more realistic in choosing a job to do will give them a stable source of money to survive, and when their financial state is strong, it is not to pursue a career that they truly love in life [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] So they constantly purchase the device to become a trendy person, basically in order to attract attention [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Latest

Không có idiom phù hợp