Bản dịch của từ Mindset trong tiếng Việt

Mindset

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mindset (Noun)

01

Một tập hợp niềm tin hoặc cách suy nghĩ quyết định hành vi, quan điểm và thái độ tinh thần của một người.

A set of beliefs or way of thinking that determines ones behavior outlook and mental attitude.

Ví dụ

Having a growth mindset can lead to greater success in life.

Sở hữu một tư duy phát triển có thể dẫn đến thành công lớn hơn trong cuộc sống.

Her positive mindset helped her overcome challenges in the community.

Tư duy tích cực của cô giúp cô vượt qua thách thức trong cộng đồng.

The collective mindset of the group influenced their collaborative efforts positively.

Tư duy tập thể của nhóm ảnh hưởng tích cực đến nỗ lực hợp tác của họ.

Dạng danh từ của Mindset (Noun)

SingularPlural

Mindset

Mindsets

Mindset (Noun Countable)

01

Một cách suy nghĩ cụ thể, đặc biệt là một cách được xác định bởi văn hóa hoặc xã hội.

A particular way of thinking especially one that is determined by culture or society.

Ví dụ

Her mindset was influenced by her upbringing in a close-knit community.

Tư duy của cô ấy bị ảnh hưởng bởi việc lớn lên trong một cộng đồng gắn bó.

The mindset of the society plays a crucial role in shaping behaviors.

Tư duy của xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc định hình hành vi.

Cultural differences can lead to contrasting mindsets among different groups.

Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến tư duy đối lập giữa các nhóm khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mindset cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] Ex: It's extraordinary how hard it is to change the of the public and the press [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In conclusion, due to technology and young development, self-employment has become a new wave [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] This is a result, which I believe, mainly coming from the changes in technology and of young people [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Undeniably, a positive acts as a motivation, making people focus on their goals and enabling them to overcome obstacles and challenges along their way [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Mindset

Không có idiom phù hợp