Bản dịch của từ Toast trong tiếng Việt

Toast

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toast (Noun)

tˈoʊst
tˈoʊst
01

Lời kêu gọi một nhóm người cùng nhau nâng ly và uống rượu để tôn vinh một người hoặc vật, hoặc một ví dụ về việc uống rượu theo cách này.

A call to a gathering of people to raise their glasses and drink together in honour of a person or thing or an instance of drinking in this way.

Ví dụ

At the wedding, there was a heartfelt toast to the newlyweds.

Tại đám cưới, có một lời chúc rất chân thành cho cặp đôi mới cưới.

The birthday party ended with a toast to the birthday girl.

Bữa tiệc sinh nhật kết thúc bằng một lời chúc cho cô gái sinh nhật.

During the graduation ceremony, there was a toast to the graduates.

Trong buổi lễ tốt nghiệp, có một lời chúc cho các sinh viên tốt nghiệp.

02

Bánh mì cắt lát có màu nâu cả hai mặt do tiếp xúc với nhiệt bức xạ, chẳng hạn như nướng hoặc đốt lửa.

Sliced bread browned on both sides by exposure to radiant heat such as a grill or fire.

Ví dụ

She gave a heartfelt toast at the wedding reception.

Cô ấy đã phát biểu chân thành tại tiệc chiêu đãi cưới.

The toast was accompanied by glasses of champagne.

Bánh mì nướng được kèm theo các ly rượu sâm banh.

His toast to success inspired the entire team.

Lời chúc thành công của anh đã truyền cảm hứng cho toàn bộ đội.

Dạng danh từ của Toast (Noun)

SingularPlural

Toast

Toasts

Kết hợp từ của Toast (Noun)

CollocationVí dụ

Piece of toast

Miếng bánh mì nướng

She offered a piece of toast to her friend at the brunch.

Cô ấy đã đưa một miếng bánh mì nướng cho bạn mình tại buổi brunch.

On toast

Ở trên bánh mì

Avocado on toast is a popular brunch choice.

Bơ trên bánh mì nướng là lựa chọn brunch phổ biến.

Round of toast

Một lời chúc sức khỏe

She ordered a round of toast for the table.

Cô ấy đặt một loạt bánh mì nướng cho bàn.

Slice of toast

Miếng bánh mì nướng

She enjoyed a slice of toast at the social gathering.

Cô ấy thích một lát bánh mì nướng tại buổi tụ tập xã hội.

Toast to

Nâng ly chúc mừng

They raised their glasses to celebrate the new friendship.

Họ nâng ly để ăn mừng mối quan hệ mới.

Toast (Verb)

tˈoʊst
tˈoʊst
01

Uống để chúc sức khỏe hoặc để vinh danh (ai đó hoặc thứ gì đó) bằng cách nâng ly cùng với những người khác.

Drink to the health or in honour of someone or something by raising ones glass together with others.

Ví dụ

They toasted to the newlyweds at the wedding reception.

Họ nâng cốc chúc mừng cho cặp đôi mới cưới tại tiệc.

The team toasted to their victory after winning the championship.

Đội nâng cốc chúc mừng chiến thắng sau khi giành chức vô địch.

Friends toasted to their friendship during a night out together.

Bạn bè nâng cốc chúc mừng tình bạn trong một buổi tối đi chơi cùng nhau.

02

(của một dj) đệm một bản nhạc hoặc bản nhạc đệm reggae với lời nói nhịp nhàng ngẫu hứng.

Of a dj accompany a reggae backing track or music with improvised rhythmic speech.

Ví dụ

The DJ will toast the crowd at the reggae concert.

DJ sẽ phát biểu chào mừng đám đông tại buổi hòa nhạc reggae.

She toasts the success of the social event with enthusiasm.

Cô ấy chúc mừng thành công của sự kiện xã hội với sự hăng hái.

The artist decided to toast the audience during the performance.

Nghệ sĩ quyết định phát biểu chào mừng khán giả trong buổi biểu diễn.

03

Nấu chín hoặc làm nâu (thực phẩm, đặc biệt là bánh mì hoặc phô mai) bằng cách tiếp xúc với vỉ nướng, lửa hoặc nguồn nhiệt bức xạ khác.

Cook or brown food especially bread or cheese by exposure to a grill fire or other source of radiant heat.

Ví dụ

They toast the bread before serving it with butter and jam.

Họ nướng bánh mì trước khi phục vụ cùng với bơ và mứt.

At the party, everyone gathered around the fire to toast marshmallows.

Tại buổi tiệc, mọi người tụ tập xung quanh lửa để nướng kẹo dẻo.

During the picnic, they toasted the cheese on the campfire.

Trong chuyến dã ngoại, họ nướng phô mai trên lửa trại.

Dạng động từ của Toast (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Toast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Toasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Toasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Toasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Toasting

Kết hợp từ của Toast (Verb)

CollocationVí dụ

Toast lightly

Phi châm

She lightly toasted the bread for the social event.

Cô ấy nhẹ nhàng nướng bánh mì cho sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Toast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple stuff like scrambled eggs or they can gradually move on to making sandwiches, pasta dishes, or even baking cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Toast

Không có idiom phù hợp