Bản dịch của từ Exposing trong tiếng Việt

Exposing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exposing (Verb)

ɪkspˈoʊzɪŋ
ɪkspˈoʊzɪŋ
01

Làm cho hiển thị bằng cách khám phá.

Make visible by uncovering.

Ví dụ

The report is exposing social issues in our community, like poverty.

Báo cáo đang phơi bày các vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta, như nghèo đói.

They are not exposing their personal lives on social media platforms.

Họ không phơi bày cuộc sống cá nhân trên các nền tảng mạng xã hội.

Is the article exposing the truth about social inequality in America?

Bài báo có đang phơi bày sự thật về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ không?

Exposing the truth about pollution is essential for raising awareness.

Tiết lộ sự thật về ô nhiễm là cần thiết để nâng cao nhận thức.

Not exposing the harmful effects of social media can lead to misinformation.

Không tiết lộ các tác động có hại của mạng xã hội có thể dẫn đến thông tin sai lệch.

Dạng động từ của Exposing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Expose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exposing

Exposing (Adjective)

ɪkspˈoʊzɪŋ
ɪkspˈoʊzɪŋ
01

Có khả năng thể hiện trạng thái hoặc cảm xúc nào đó.

Liable to show states or feelings of some kind.

Ví dụ

Many people are exposing their feelings on social media today.

Nhiều người đang bộc lộ cảm xúc của họ trên mạng xã hội hôm nay.

She is not exposing her true feelings about the event.

Cô ấy không bộc lộ cảm xúc thật sự của mình về sự kiện.

Are they exposing their opinions about social issues openly?

Họ có đang bộc lộ ý kiến của mình về các vấn đề xã hội không?

She is exposing her true emotions in the interview.

Cô ấy đang tiết lộ cảm xúc thật của mình trong cuộc phỏng vấn.

He is not comfortable exposing his vulnerabilities to strangers.

Anh ấy không thoải mái tiết lộ nhược điểm của mình cho người lạ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exposing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] They are less likely to gain work-life balance and will risk the well-being of their close relationships, them to depression and isolation in the future [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Firstly, by spending time in shopping malls, young people are themselves to large amounts of advertising and products which only drives their desire to purchase and consume more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Travel can broaden people's perspectives and them to new ways of thinking and living [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This perspective emphasizes that a broad curriculum students to a diverse array of knowledge, fostering well-rounded individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Exposing

Không có idiom phù hợp