Bản dịch của từ Threshold trong tiếng Việt

Threshold

Noun [U/C]

Threshold (Noun)

ɵɹˈɛʃoʊld
ɵɹˈɛʃˌoʊld
01

Một dải gỗ hoặc đá tạo thành đáy ô cửa và bắt chéo để đi vào nhà hoặc phòng.

A strip of wood or stone forming the bottom of a doorway and crossed in entering a house or room.

Ví dụ

The bride stumbled over the threshold on her wedding day.

Cô dâu vấp ngã qua ngưỡng vào ngày cưới của mình.

Traditionally, guests carry the bride over the threshold for good luck.

Theo truyền thống, khách mời đưa cô dâu qua ngưỡng để chúc phúc.

The threshold of a new home symbolizes a fresh start in life.

Ngưỡng của một ngôi nhà mới tượng trưng cho một khởi đầu mới trong cuộc sống.

02

Mức độ hoặc cường độ phải vượt quá để một phản ứng, hiện tượng, kết quả hoặc điều kiện nhất định xảy ra hoặc được biểu hiện.

The magnitude or intensity that must be exceeded for a certain reaction, phenomenon, result, or condition to occur or be manifested.

Ví dụ

The threshold for poverty in the country is $1.90 a day.

Ngưỡng nghèo trong nước là 1,90 đô la một ngày.

The voting threshold for passing the law is two-thirds majority.

Ngưỡng bỏ phiếu để thông qua luật là hai phần ba đa số.

The threshold of followers needed for the event is 1000 people.

Ngưỡng người theo dõi cần thiết cho sự kiện là 1000 người.

Dạng danh từ của Threshold (Noun)

SingularPlural

Threshold

Thresholds

Kết hợp từ của Threshold (Noun)

CollocationVí dụ

Tax threshold

Ngưỡng thuế

The tax threshold was raised to support low-income families.

Ngưỡng thuế được tăng để hỗ trợ các gia đình có thu nhập thấp.

Low threshold

Ngưỡng thấp

The low threshold for entry to the social club encouraged more members.

Ngưỡng cửa thấp cho câu lạc bộ xã hội đã khuyến khích thêm thành viên.

Pain threshold

Ngưỡng đau

Her pain threshold was low, so she avoided crowded places.

Ngưỡng đau của cô ấy thấp, vì vậy cô ấy tránh những nơi đông người.

Poverty threshold

Ngưỡng nghèo

The poverty threshold determines eligibility for social welfare programs.

Ngưỡng nghèo xác định điều kiện tham gia chương trình phúc lợi xã hội.

Critical threshold

Ngưỡng nguy hiểm

Reaching the critical threshold of 100 participants, the event was a success.

Đạt ngưỡng nguy hiểm của 100 người tham gia, sự kiện đã thành công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Threshold cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Threshold

Không có idiom phù hợp