Bản dịch của từ Parity trong tiếng Việt

Parity

Noun [U/C]

Parity (Noun)

pˈɛɹəti
pˈæɹɪti
01

Thực tế hoặc điều kiện sinh con.

The fact or condition of having borne children.

Ví dụ

Sarah's parity influenced her decision to stay at home with her kids.

Sự bình đẳng của Sarah đã ảnh hưởng đến quyết định ở nhà với các con của cô.

In the study, the average parity of the participants was three children.

Trong nghiên cứu, mức sinh thường trung bình của những người tham gia là ba đứa trẻ.

Family planning programs aim to educate women about the importance of parity.

Các chương trình kế hoạch hóa gia đình nhằm mục đích giáo dục phụ nữ về tầm quan trọng của sự bình đẳng.

02

(của một số) thực tế là chẵn hay lẻ.

(of a number) the fact of being even or odd.

Ví dụ

The gender ratio showed a lack of parity in the workforce.

Tỷ lệ giới tính cho thấy sự thiếu bình đẳng trong lực lượng lao động.

The pay gap highlighted the inequality in gender parity.

Khoảng cách về lương làm nổi bật sự bất bình đẳng trong bình đẳng giới.

The company aimed to achieve gender parity in its hiring practices.

Công ty hướng tới đạt được sự bình đẳng giới trong hoạt động tuyển dụng của mình.

03

Trạng thái hoặc điều kiện bình đẳng, đặc biệt là về địa vị hoặc mức lương.

The state or condition of being equal, especially as regards status or pay.

Ví dụ

Gender parity in wages is a pressing issue in society.

Bình đẳng giới về tiền lương là một vấn đề cấp bách trong xã hội.

Ensuring parity in opportunities for all is crucial for social equality.

Đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội cho tất cả mọi người là điều cốt yếu cho bình đẳng xã hội.

The company promotes pay parity among employees regardless of gender.

Công ty thúc đẩy sự bình đẳng về lương giữa các nhân viên bất kể giới tính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Show (v) a gradual (adj) upward (adj) trend (n)reach (v) (n) with (prep)stay (v) virtually (adv) unchanged (adj [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] From 1995 onwards, this sport kept losing popularity as its figure plummeted, reaching with badminton (at 50 people) in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Parity

Không có idiom phù hợp