Bản dịch của từ Isospin trong tiếng Việt
Isospin
Isospin (Noun)
Đại lượng vectơ hoặc số lượng tử được gán cho các hạt hạ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử và có các giá trị sao cho các hạt giống nhau chỉ khác nhau về tính chất liên quan đến điện tích (không phụ thuộc vào tương tác mạnh giữa các hạt) có thể được coi là các trạng thái khác nhau của một hạt.
A vector quantity or quantum number assigned to subatomic particles and atomic nuclei and having values such that similar particles differing only in chargerelated properties independent of the strong interaction between particles can be treated as different states of a single particle.
Isospin helps in understanding the behavior of protons and neutrons.
Isospin giúp hiểu hành vi của proton và neutron.
Isospin does not apply to all particles in social discussions.
Isospin không áp dụng cho tất cả các hạt trong các cuộc thảo luận xã hội.
What role does isospin play in particle physics and social relevance?
Isospin đóng vai trò gì trong vật lý hạt và tầm quan trọng xã hội?